Page 287 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 287
Khi có 0,04 mol khí CO2 thoát ra thì khối lượng tăng:
Am = 0,04.11 = 0,44 gam.
=> rn rán khan = 115 + 0,44 = 1 1 5 , 4 4 (g).
Chọn B.
Bài 250 Hấp thụ hoàn toàn 0,05 mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 0,04
mol Ba(OH)2 . Khối lượng kết tủa thu được là
A. 5,91 gam B. 9,85 gam c. 7,88 gam D. 8,87 gam
Giải
Ta có: n^o = 0,Ó5 mol, = 0,04 mol
Cách ỉ: Phưong pháp kinh nghiệm.
Số mol CO2 > số mol Ba(OH)2 mà CO2 bị hấp thụ hết
^ Ket tủa đã tan một phần.
nt = 2. - Hr = (2.0,04 - 0,05) = 0.03 mol
ĩ« B a c o 3 = 0’03.197 = 5,91 gam
Chọn A.
Bài 25l| Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2
thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24 lít hoặc 6,72 lít B. 2,24 lít
c. 6 72 lít D. 3,36 lít hoặc 4,48 lít
Giải
10
n == 0,2 mol; n 0,1 mol < Hp
Ca(OH).2 CaCO '.3 Ca(OH)2
100
Xảy ra 2 trưòng hợp.
Cách ỉ: Dùng công thức kinh nghiệm.
- CO2 thiếu; Hpo = n
- CO2 thiều; n^o CaCO^ 0,1 mol => V = 2,24 lít
-Ba(OH)2 thiếu: n nr
CaCOg ^Ca(0H )2 ‘CO2
npo = (2.0,2 - 0,1) = 0, 3 mol V = 6,72 lít.
Cách 2: Tính theo PTHH.
• (1) Ca(OH)2 dư: Ca(OH)2 + CO2 ^ CaCOs + H2O
Theo PT: n^o, = np^co = 0,1 mol => Vpo, = 0,1 X 22.4 = 2,24 (lít)
(2) CO2 dư: Ca(OH)2 + CO2 CaCO,3 + H2O
a a a
CaCOs + CO2 + H2O Ca(HC03)2
, b ' b b
'^Ca(OH)2 = ^ = 0,2mol
n ị = (a - b) = 0, Imol => b = 0, Imol => n(,Q = (a + b) = 0,3mol
CaCO;
Vco2=^ 0,3.22,4 = 6,72 (lít).
286