Page 278 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 278
Khi tạo thành X: Fe nhưcmg electron, s nhận electron, Fe còn dư
Khi tạo thành Y (H2 và H2S) thì Fe đã nhường hết electron.
Khi đốt cháy Y thì H2 và H2S nhường electron:
2H" -2c ->2H^
02+4c^20‘"
s— +2e —6e ■>s +4
P ech o e ^ ^ 2 ^ ' O2 +4e-^20
Bảo toàn electron => Đốt cháy Y tưorng đương đốt cháy Fe và s ban đầu.
^ ^02 = = j(2 n p , + 4 n so J = -j(2.0,4 + 4.0,3) = 0,50mol
4 " 4
Cách 2: Tính theo các PTHH:
Fe+ FeS (1) Fe +2HC1^ FeCl2+ H2(2) FeS+HCl->FeCl2+H2S (3)
0,3 0,3 0,3 0,1 0,1 0,3 0,3
=> Số mol H2S = 0,3mol; số mol H2= 0,1 mol
Phản ứng cháy: 2H2S + 3O2 —> 2SO2+2H2O II 2H2 + O2 ^ 2Fl20
0,3mol-----0,45mol 0,lmol—0,05mol
Tổng số mol khí = 0,45 + 0,05 = 0,50 mol => V(đktc) = 11,2 lít.
=> Chọn B.
Bài 230| Hoà tan hoàn toàn 5,8 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3)
bàng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Gi và một chât
khí. Cô cạn dung dịch Gi thu được 7,6 gam muối sunfat trung hoà khan.
Công thức hoá học của muối cacbonat là:
A. MgCOs B. PeCOs c. BaCOg D. CaCOs
Giải
Phản ứng: MCO3 + H2SO4 -> MSO4 + CO2 + H2O
Khi tạo thành muối sunfat từ muối cacbonat thì một ion COg” được thay
bằng ion so^’
=> Độ tăng khối lượng ứng với 1 mol: AM = 96 - 60 = 36 g/mol
Độ tăng khối lượng: Am = 7,6 - 5,8 = l,8g
=> nMco3= ^ = 0,05 mol
Khối lượng mol của muối cacbonat:
5,8
M + 60 = 116 =>M = 116-60 = 56(Fe)
0,05
Chọn B.
Bài 231 Cho 11,2 lít hồn hợp khí X (đktc) gồm CI2 và O2 tác dụng vừa đủ
với 16,98 gam hỗn họp Y gồm Mg và AI thu được 42,34 gam hỗn họp z
277