Page 267 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 267
4 48
n = ’ = 0,2 0 mol
22,4
2 R + 2 H^ -> 2R® + Ho
.0,40--------------0,40--------------------0,20
Số mol hỗn hợp kim loại = số mol ion c r = 2.n^ = 0,40 mol
— 4 4
R = = Ị Ig/m ol. Vậy 2 kim loại kiêm ở 2 chu kì liên tiêp là Li và Na
Đặt X và y là số mol của Li và Na trong hồn hợp:
=> Hệ phương trình: m iá m loại = 7x + 23y = 4,4 (1)
nicim loại = (x + y) = 0,4 (2)
Từ (1) và (2) => X = 0,3 vày = 0,1
m = 0,3.42,5 = 12,75g ; mj,j ™ = 0,1.58,5 = 5,85g
LiCl
>'Chọn B
Bài 209| Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat cùa
một kim loại hóa trị I và một muôi cacbonat của một kim loại hóa trị II
ữong axit HCl dư thì tạo thành 4,48 lít khí ở đktc và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 38,òg. B. 26,Og. c. 2,60g. D. 3,8g.
Giải
Dùng công thức kinh nghiệm: m(rnuối) = 23,8 + 0,2.11 =26 gam
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng
' COl+ 2 H^ ^C O ^ + H^O
4,48
0,2- -0,4- = 0,2 mol
22,4
n = n + =0,4 m ol; n 2- =ri co. = 0,2 mol
^ cr H 'coi-
m(lcim loại) ÍTl(cacbonat) 23,8 0,2.60 1 1 ,8g
m , i m l o a i ) + ^ 1 + 0,4.35,5 = 26,Og
u o i ) = ^ ( k i m
Chọn B
Bài 210| Cho 31,84 gam hỗn hơp NaX và NaY (X, Y là hai halogen ở hai
chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNOa dư thì thu được 57,34 gam kết tủa.
Công thức của mỗi muối là
A. NaCl và NaBr. B. NaBr và Nal
c. NaF và NaCl D. Không xác định được.
Giải
266