Page 254 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 254
^4. NHỎM CACBON (NHÓM IVA)
TÓM TÀT LÍ THUYÉT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐẠC TRƯNG
Cấu hình eiectron * •
Trạng thái cơ ban Trạng thái kích thích
1 3
ns^ np^ ns np
i ^ 1
2 e dộc thân thê hiện hoá trị u 4 e độc thân thế hiện hoá trị IV
• c và Si có thê cỏ các nurc oxi hoá từ -4 đến +4
• Ge, Sn và Pb có tho có các mức oxi hoá +2 hoặc +4 .
1. Tính chật của cacbon và silic
(a) Tính chất vật lí
* Silic: 2 dạng thù hình ;
• Silic tinh thô: màu xám, dòn, kém hoạt động, có tính bán dẫn.
• Silic vô định hình: bột màu nâu, khá hoạt động,
♦ Cacbon:
• Than chì: Tinh thể có cấu tạo xếp lớp, màu xám có ánh kim, dẫn điộn kcm
kim loại.
• Kim cuvng: Tinh thể nguyên tử, hình tứ diện đều, cứng nhất (độ cứng bàng
10). Trom: suốt không màu, không dẫn điện và dẫn nhiệt kém.
• Cacbon vô định hình: Than điều chế nhân tạo như than gỗ, than xương, than
cốc, muội than dược gợi chung là cacbon vô định hình. Than gỗ, than xương có cấu
tạo rất xốp nên có tính chất hâp phụ.
• Puleren: Phân tư Cho, C70 cấu trúc hình cầu rỗng, màu đo tỉa.
(b) Tính chất hóa học
• Cacbon vô định hình là dạng thù hình hoạt động nhất của cacbon, các phản ứng
dễ xảy ra khi đun nóng.
Trong các hợp chất vô cơ, cacbon có các soxh -4, + 2, +4.
Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon có các soxh từ -4 đến + 4 .
• Silic có các soxh -4, +2, + 4.
Cacbon Silic
. c 0 Vớikl C + 2H, >CH,
s 2Mg + S i^ % 'M g 2Si
H và H2
3r , + 4 A l — > A I c
C + 0 , —Í ^ C 02 " Với p2 ở nhiệt độ thường,
còn lại có t° :
Với đơn
C + C0 2 - ^ ! ^ 2C0 Si + 2F2 SiP^
" c chắt
Không p/ư trực tiếp
Si + 0, —^ S i O a
broni, iot.
253