Page 239 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 239
• Với các họp chất hữu cơ: Axit nitric đặc oxi hoá và nitro hoá các hợp chất
Ví dụ: CgHe + HONOg - » r ^ ^ C 6H5N02 + H2O
(c) Điều chế
* Phòng thí Ị — 1
[hoặc NaNOg] *■ ^ [hoặc NaHS04j
* Công nghiệp:NH3...^ ) N O — > N 02- ^ H N Q 3
DẠNG 1. BÀI TẬP KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI HNO3
Các công thức kinh nghiệm
- Công thức tính sô mol HNO3:
^ hnũ3 ~ 2nj^Oj
- Công thức tính số mol electron trao đổi và số mol ion NO3 trong dung dịch:
" noĩ = “ eítrao dẩi) = (nNO, + 3 n ^ 0 + + lO nN , + )
- Công thức tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch:_________
^(muóì) ~ ^ (n itra t kim loại) ^ ™NH4NOj
“ (muỏì) “ ”^(kimloại) ®2 .(nNOj + 3 .nj^0 + 8.nj4^0 + 8n j ^ ) + 80.njjjj^fjo3
™(muÔi) ^^^(kiin loại) *^NOj
^(muôi) ~ ” ^(kimloại) + 3 -J^no 3 .n j^ p + 1 0 .nj^^ + 9 i i j ^ )
Bài 421 Cho hỗn họp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi
phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chì chửa một chất tan và kim loại
dư. Chất tan đó là:
A. Cu(N03)2. B. HNO3. c. Fe(N03)2- D. Fe(NƠ3)3.
{Trích Dề thi TSĐ H - B - 2007 Mã 285)
Giải
Do kim loại dư nên HNO3 phản ứng hết và chì tạo muối Fe (II).
Dung dịch chỉ chứa 1 chất tan, mà tính khử của Fe > Cu
=> Chỉ có Fe phản ứng tạo Fe(N03)2.
Chọn c.
Bài 43| Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 2,24 lít
khí X (sản phâm khử duy nhát, ở đktc). Khí X là:
A. NO B. NO2 C. N2 D. N2O
{Trích Đề thi TSCĐ - A,B - 2008 - Mã 420)
Giải
Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn electron
Mg’->Mg'^ + 2e
238