Page 234 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 234
C0,+ NaC10 +H2ơ ^ HCIO + NaHCOa
Chọn B.
Bài 39 Cho 0,015 mol một loại họp chất oleum vào nước thu được 200ml dung
dịch X. Đổ trung hoà lOOml dung dịch X cân dừig 200ml dung dịch
NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố luTJ huỳnh trong
oleum trên là
A. 32,65%. B. 35,95%. c. 37,86%. D. 23,97%.
(Câu 2 7 -M 2 6 8 -C Đ A B -201 0)
Giải
n^„ = 2n^^gQ^ = '^NaOH “ 0’03mol=>njỊ^gQ^ = 0,015 mol
Số mol nguyên tử s trong 200ml dung dịch X: 0,03 mol
Tỉ lệ số mol oleum và sổ mol nguyên tử S: = 2:1
^ ^ 0,015
32.2
CTPT của oleum; H2SO4.SO3 %m S(oleum) .100% »35,96%
178
Chọn B.
Bài 40| Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với
SO2?
A. H2S, O2, nước brom.
B. O2, nước brom, dung dịch KMn04.
c. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMn04.
D. Dung dịch BaCb, CaO, nước brom.
(Câu 10 -M 384-Đ H Á -2012)
Giải
H2S thể hiện tính khử, NaOH phản ứng trao đổi.
BaCl2 không phản ứng, CaO phản ứng tạo muối CaSƠ3 trong điều kiện
thích họp.
V2O5, 4.50”c
CácPTHH: 2802 + 02;^ ±280.
SO2 + Br2 + 2H2O- ■^2HBr + H2S04
5SO2 + 2KMnƠ4 + 2H2O 2H2SO4 + 2MnS04 + K2SO4
Chọn B.
Bài 4l| Đốt cháy hồn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X
gồm clo và oxi, sau phản ứng chi thu được hỗn họp Y gồm các oxit và muối
clorua (không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120ml dung dịch
HCl 2M, thu được dung dịch z. Cho AgNƠ3 dư vào dung dịch z, thu được
56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hồn hợp X là
A. 51,72% B. 76,70% c. 53,85% D. 56,36%
(Câu 18 -M 359-Đ H B -2012)
233