Page 232 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 232

ÌBài 33 Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
     A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
     B.  Sục khí CI2 vào dung dịch FeCl2.
     c.  Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
     D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
                                               {Trích Đ ề thỉ  TSĐH  - A  - 2009)
        Chon D.
  Bài 34Ị Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm AI và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ
     dung dịch H2SO4  10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung
     dịch thu được sau phản ứng là:
     A.  101,48 gam.   B.  101,68 gam.   c. 97,80 gam.  ^  D. 88,20 gam.
                                               (Trích Đ ể th i TSĐ H  - Á -  2009)
                                     Giải
     Phưoìigpháp: Bảo toàn khối lượng.
     Phản ứng dạng chung;  2 M  +  n H2SO4     M2(S04)-  +  n Fl2
                         2,24  _
        ^H2S04  “     -       = 0,1  (mol)
                         22,4
                           100
        m         = 0,1.98.     = 98 (gam)
          ild  H2SO4
                            10
     Áp dụng bào toàn khối  lượng ta có:
         mđd sau phàn ứng ~   trikim loại   ITldd ỊỊ  gQ   ~  m
                      = 3,68 + 98 -  2.0,1 =  101,48 (gam)
     => Chọn A.
  Bài  3s|  Khi  nhiệt  phân  hoàn  toàn  100  gam  mồi  chất  sau:  KCIO3  (xúc  tác
     Mn02), KMnƠ4, KNO3 và AgNƠ3. Chất tạo ra lượng O2 lớn nhất là:
         A. KNO3       B. AgNOí         c. KMnƠ4  ^       D. KCIO3
                                            (Trích Đề thi T S Đ H - B  -  2 0 0 9)
                                     Giải
         KCIO3  —  ■    KCl +  %  O2                      (1)

         2KM11O4          K2Mn04 + O2 + Mn02              (2)

         KNO3  -    ->  KNO2+  -O2                        (3)
                                2
         AgNŨ3       ->•  Ag + NO2 +  — O9                (4)
                                     2
                           3   100   =  ^
                           2 ■ 122,5  "  245
                1         _  1  100  _ 300
       0, (pư 2)'  — n KMnOá
                            2 ■158  " 948



                                                                        231
   227   228   229   230   231   232   233   234   235   236   237