Page 230 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 230
Phản ứng vừa đủ: SO4 thay thế để chuyển hóa oxit thành muối.
Ta có; AM = (96 - 16) = 80 g/mol.
Khối lượng muối khan thu được: m = 2,81 + 80.0,05 = 6,81 gam
PhuơnỊỊ pháp: Bảo toàn khối lượng.
Phàn ứng dạng chung; M.,0„ + nH.^SOị —> M2(S04)n + nH20
=^>'iii20 ""luso., =- <^05 (mol)
Áp dụng dịnh luật bảo toàn khối lượng la có:
iTimuòi = moxit + in - m = ^81 + 0,05.(98 - 18) = 6,81 (g)
=> L
Chọn A.,họn A.
Bài 29 Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng
l-«4-
íl-txvẨ*-
»-x T> A
1.7-Vi-iV y -lm r
y 4 \ r 4 - / ^ \ 1^1-^« c
/1 A
(dư), thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phâm khử duy nhât). Công
C\ 1
iT
thức của hợp chất sắt đó là:
A. FeS. B. PeSa. c. FeO D. PeCOg.
{Trích Đề thi TSDH - B -2 0 0 7 -M285)
Giải
PlìuonỉỊpháp: Áp dụng bảo toàn electron.
0 112
= .--'^ = 0 ,0 5 mol
*■
'so;; ■ + 2c + 4H' -> so, + 2H,0
Sự khử;
0,010<------0,005
Fe"’^ Fe"^ + (3 - x)e
Sự oxi hóa:
0,01------->0,01(3-x)
Bảo toàn số mol electron => 0,01 (3-x) = 0,01 => X = 2
Họp chất của sắt có số oxi hóa +2 => F eC O g và F e O .
Loại FeCOg vì so, là sản phẩm duy nhất.
=> Chọn c.
Bài 30 Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một
lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H = 1; o = 16; Mg = 24; s = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 10,27. B. 8,98. c. 7,25. ^ D. 9.52.
(Trích Đề thi T S C Đ -B -2 0 0 7 -M 1 9 7 )
Giải
Phuvngpháp: Công thức kinh nghiệm - bảo toàn khối lượng.
=> n H.2SO.) = 0 .0 6 '
22,4
m = 3,22 + 96.0,06 = 8,98 gam.
Bào toàn khôi lượng:
229