Page 225 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 225
K2CO3 IM thu được dung dịch z. Lượng KCl trong z nhiều gấp 5 lần
lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là
a ! 25,62%. B. 12,67%. c. 18,10%. D. 29,77%.
(Cãii 8 -M384 -ĐHA -2012)
Giải
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng
KC10,(x)
.,J C a C l2(y + z)
Ca(C103)2(y) -0,6moiO2 ^^ 1 Kritx + 1')
|caC l,(z),K C l(t) IKCKx + t)
ịOr
t°>500"c
2KC10, 3 Hoặc có xt: M11O2 >2KCl + 30,
CaíClOg) ,------ > CaCl, + 30
Bảo toàn khối lượng: my = mỵ - = 82,3 - 0,6.32 = 63,1 gam
Y ỊCaCl2(y + z) 0,3 mol KoCO'^
=^(y+z)=0,03 •Z[KCl(0,6 + x + t)]
ỊKCl(x + t)
CaCl2 + K2CO3 - -^CaC03 + 2KCl
Từ các PTHH => n CaCl, = (y + z) = 0,03 mol
m KCl(Y) m y-m caci = 63,1 -111.0,3 = 29,8 gam
ọq Q
(x + t) = ^ ^ = 0,4 mol
74,5
’^KC1(Z) = 0,6 + 0,4 = 1,0 mol
1 . _ 1
'^KCA = —m = — X1X 74,5 = 14,9 gam
5
14,9x100%
=>%mjỊci(X) = 18,10%.
82,3
=> Chọn c.
^2. NHÓM OXI (NHÓM VIA)
TÓM TÁT LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG
1. Tính chất cùa oxi và lưu huỳnh
(1) Cấu hình electron
• Lớp ngoài cùng của nguyên tử oxi là 2s^ 2p“* không có phân lớp d.
2s^ ^ 2p^* số oxi hoá
¥ A T ± -2
'
Do vậy oxỉ có số oxi hoá phổ biến là -2 trong các hợp chất với kim loại và
hỉdro\ có số oxi hoá là -/ trong các peroxỉt và có số oxi hoá dương trong các
224