Page 224 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 224
Vậy tỉ lệ oxi hóa : khử 5 : 1.
:=> C họn c.
Bài 2l| Cho 3,16 gam KMnƠ4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hoá là
A. 0,02 B. 0,16 c. 0,10 D. 0,05
(Câu 31 -M 812-C Đ A B -2011)
Giải
Số mol KMn04; (3,16 :158) = 0,02 mol
Sự oxi hóa: Sự khử:
2Cr ->Cl2 + 2e Mn'^^ + 5e- ->Mn +2
0,10<- ■0,10 0,0 2 ^ 0,10
Bảo toàn số mol electron: n = n_ = 0,10mol
HCl(liỊ oxi hóa) ^ C l' e(trao đổi)
=> Chọn c
Chọn c. .
[Bài 22| Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KCIO3 và KMnƠ4, thu được O2 và
m gam chất rắn gồm K2MnƠ4, MnƠ2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết
với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hôn hợp khí Y (đktc) có ti khôi so với
H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMn04 ừong X là:
Ẩ. 62,76% B. 74,92% c. 72,06% D. 27,94%
(Câu 19 -M 794 -Đ H B -2011)
Giải
sốm ol khí Y; (0,896 : 22,4) = 0,04 m ol; M y = 16.2 = 32
Y gồm 2 khí c o và CO2:
n co. 3 2 -2 8 _ 1 jn c 02 =0-008
n co 4 4 -3 2 [n^o =0,032
BTOT(O); no = Heo + -npo = 0,008 + 0,016 = 0,024mol
2 ' 2 2
PTHH của các phản ứng nhiệt phân:
2KMnƠ4 ->K2Mn04 + MnŨ2 + O2
t®, xt: MnO.,
2KC10, ' 3 ■>2KCl + 30,
. UVV2
Gọi X mol KMnƠ4 và y mol KCIO3 bị nhiệt phân:
Jl58x + 122,5y = 4,385 íx = 0,02
^ |o ,5x + l,5y = 0,024 |y = 9,1.10'®
0,02.158 ^
=> %mKMno = .100% = 72,06%
4,385
Chọn C .
Bài 2 3 Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KCIO3, Ca (C103)2, CaCh
và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chât răn Y
gồm CaCh và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch
223