Page 222 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 222
A. 240ml. B. 80ml. c. 320ml. D. leoml.
{Trích Đề thì TSCĐ - A -2009)
Giải
Phươngpltảp: Quy đổi hỗn hợp 3 chất thành 1 chất - Bảo toàn nguyên tố.
Do trong dung dịch Y :n p 2^ :n p 3^ =1 :2
:^Trong hỗn hợp X: (npeo : Opg 0 = 1 :1 ) (theo bảo toàn nguyên tố Fe)
Vậy, quy X thành Fe304 (x mol):
í + 8HC1 -)• FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Ịx ----------- >8x ------>x------>2x (mol)
Phần 1: mi = 127.0,5x + 162,5.X = 226x (gam)
2FeCl2 + CI2 2FeCl,
Phần 2: 0,5x X ^v..cu = l,5x (mol)
0 0,5x
0 1 7 — iTii = 162,5.1,5x - 226x = 0,71 => X = 0,04 mol
0,32
^HCI = 0,04 X 8 = 0,32 mol => VjỊQj (2M) — = 0,16 lít = 160ml
Chọn D.họn u.
C
Bài 15 Dãy nào sau đây chi gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch
HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNOa?
A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. c. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca.
{Trích Đề thi T S C Đ -A -2009)
Chọn A.
Bài lỏl Cho lOOml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200ml dung dịch
AgNƠ3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 34,44. B. 47,4. c. 30,18. D. 12,96.
{Trích Đề thỉ T SC Đ -A -2009)
Giải
Phương pháp: Phương trình ion thu gọn - Biện luận dư thiếu,
n FeCi2 - 1,2.0,1 = 0,12 (mol); n = 2 .0 ,2 = 0,4 (mol)
ÍAg" + cr ^ A g C lị
Ịpe"" + Ag^------ > Fe"^ + Ag
n _ = 0,24 mol < n . = 0,4 mol => n,„p| = 0,24 mol
2 mol < n
n = 0 , -------- ' "Ag^ = 0,4 mol => " Ag = Hp 2+ = mol
1
■’
> m = 143,5.24 + 0,12.108 = 47,4 gam
Chọn B.
Bài ITỊ Phát biểu nào sau đây đúng?
A. lot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.
221