Page 227 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 227
Oxit axit Tính khử Tính oxi hoá
SOa+H^Oẹiằ H2SO3
2SO 2+O 2___........... > 2SQ 3 SO 2+ 2C > S+2CÍ&
(H2S03>H2C03>H2S) 450° c
5SƠ2+ 2K M n04+ 2H 20-> S 02+ 2H 2S -^ 3S + 2H20
SO a+N aO H -^N aH SO a SO 2+2C O - > S+2C O 2
S02+2Na0 H ^ 2H 2S04+2M n S04+K .3S04
S 0 2+ B r2+2H .,0 ->
N a ,S 0 ,+ H ,0
H 2S04+2H B r
(4) Axit sunfurÌG H2SO4: Axìt mạnh, H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh
• Tính oxi hóa mạnh của H2SO4 đặc:
Oxi hóa được nhiều kim loại (trừ Au và Pt), các phi kim và nhiều họp chất
2H2SO4 đặc + Cu -> CUS04 + S02 + 2H20
4H2SO4 đặc + 3Mg —> 3MgSƠ4 + s + 4H2O
H2SO4 đặc rẩt háo nước, có thể làm khô được nhiều chất khí ẩm.
• Oỉeum: H2SO4 hoà tan SO3 theo bất kì tỷ lệ nào tạo thành một dãy các
axit polysulíuric có công thức phân tử là ỈỈ2Sj^„04^3„ hay H2S04.nS03 (n có
thể không phải là số nguyên) hồn hợp các axit này gọi là oleum.
• Phèn: Dung dịch hỗn họp muối sulfat của các kim loại hoá trị III (AI, Fe,
Cr) và kim loại hoá trị I (K, Rb) khi làm bay hơi nước thì thu được các tinh
thể ngậm nước gọi là phèn:
Ằl2(S04)3TÌ8H20 (phèn nhôm),
K2S04.Al2(S04)3.24H20 hay IÒ l1(S04)2.12H20 (phèn chua),
(NH4)2.Al2(SQ4)3.24H20 hay NH4AI(S04)2.12H20 (phèn nhôm amoni)
Bài 24 Hoà tan hết 7,74 gam hỗn họp bột Mg, AI bằng 500ml dung dịch hồn
hợp HCl IM và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít H2
(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muôi khan là;
A. 38,93 gam B. 25,95 gam c. 103,85 gam D. 77,86 gam.
(Trích Đề thi TSCĐ -A ,B -2008 -420)
Phương pháp; Phương trình ion thu gọn - Bảo toàn khối lưọng.
Giải
T a CO! ban đầu U hci 2.npj^gQ^ = 0,5.1 + 2.0,5.0,28 = 0,78 (mol)
Phương trình phản ứng dạng: M + n -> M '
2
phán ứng = 2njỊ^ = 2 . = 0,78 - n ban đầu
=> Axit phản ứng hết.
Áp dụng bảo toàn kliối lượng ta có:
loại
ĩ^muối IT lH tn li-ìni lì^'iY Ìf IVl TI ĨỈ2
ĩĩltín iA í
= 7,74 + 0,5.36,5 + 0,28.0,5.98 - 0,78 = 38,93 (g)
Chọn A.
226