Page 231 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 231
Phản ứng dạng: M + H 2 SO 4 MSO 4 + H.,
nin ,= m. + m H..SO4 Ho ~ 3,22 + (98 — 2).0,06 — 8,98 (g)
\r
^ Chọn B.
ỊẼài 31 Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%.
Kim loại M là (Cho H = 1; o = 16; Mg = 24; s = 32; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65)
A. Cu. B. Zn. c. Fe. D. Mg.
{Trích Đề thi TSC Đ -A -2 0 0 7 -M231)
Giải'.
Hướng dẫn: Áp dụng bào toàn khối lượng.
Ị m (0 H )2 + H2SO4 — > MSO4 + 2H2O
Ị_x X X
n m(0h>2 = X => n H2SO4 ' MSO4
100
nidd H0SO4 = 98x. —— = 490x (g)
20
ITldd sau phàn ứng n i M(OH)o II,S04
= (M + 34)x + 490x = (M + 524)x
c% (M + 96)x 27,21 => M — 64 => Cu
MSO4
(M + 524)x 100
Chọn A.
Bài 32 Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeC03 và b mol FeS2 trong bình
kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa
bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fc203 và hỗn họp
khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bàng nhau, mối
hên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể
tích các chất rắn là không đáng kể).
A. a = 0,5b B. a = b c. a = 4b D. a = 2b.
{Trích Đề thi TSĐH - B - 2008 -M ã 195)
Giải
f 4FeCOa + O2 -> 2Fe203 + 4CO2
a
c 4FeSọ + IIO 2 -> 2Fo203 + 8SO2
1 b l l b / 2b
Do ptniớc psau Số mol khí trước và sau phản ứng không thay đổi.
Do đó ta CÓ: n O2 P“ CO2 + n SO,
a llb
<» —+ = a + 2b<=>a + llb = 4a + 8b <=>a = b
4 4
Chọn B.
230