Page 233 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 233
100 _ 300
02 (pií 3) 2 KN103 Q
101 606
ĩ 100 300
O2 (pu 4) 2 AgNO.i
170 1020
^ O2 (P“ ') là lớn nhất
=> C
Chọn D.họn u.
Bài 36 Chat khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ
tím thành đỏ yà có thê được dùng làm chât tây màu. Khí X là
A. NH3. B. CO2. c. SO2. D. O3.
{Trích Đề thi TSCĐ - A - 2009)
Chọn c.
Bài 3 7 Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong
họp chất) trong hồn họp khí CI2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam
chất rắn và thể tích hồn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Ca. c. Beĩ D. Cu.
{Trích Đề thi TSCĐ - A -2009)
Giải
Phương pháp: Bảo toàn khối lượng - bảo toàn mol electron.
“ C1.2 a; n
“>"02
Ta có: 71a + 32b = 23 - 7,2 = 15,8 (theo bảo toàn khối lượng)
5,6
a + b = = 0,25 (mol)
22,4
=> a = 0,2; b = 0,05
Các quá trình oxi hoá và khử là:
2-
M + 2e ; CI2 + 2e 2C1- 0 , + 4e ^ 20
Theo bảo toàn electron ta có:
2nM = 2npj + 4 hq = 2a + 4b = 0,6
Hm = 0,3 M = —^ = 24 (Mg)
0,3
=> Chọn A ,
Bài 38| Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh săt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(II) Sục khí SO2 vào nước brom.
(III) Sục khí CO2 vào nước gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:
a! 4 B, 3 c. 1 , D. 2
{Trích Dề thi T S D ĨỈ-B -2009)
Giải
Phản ứng của khí CO, và nước gia-ven:
232