Page 236 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 236

1. Đớn chất nitớ
   •  N(Z = 7):  1 s^2s^2p^ CTPT; N2   CT electron;  :N:; N:
      CTCT: N = N ; Eik       = 946 kJ/mol
   •  Nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị,  rất ít tan trong nước, nitơ
  khồng duy trì sự chảy và sự hô hấp.
   (a) Tính chất hóa học
   •  Tính oxi hoá của nitơ

    Tác dụng với hiđro:  Ng + 3H2 <r~±Ẽ~±2N H 3.  AH = -9 2 ,4 k J
    Tác dụng với kim loại:
     -  Nhiệt độ thường phản ứng với liti: 6Li + N2 -> 2LÌ3N
     -Nhiệt độ cao N2 tác dụng với một số kim loại mạnh Ca, Mg, Al...

          m g  + N , - ^ M g , N ,
     Các nitrua này bị thuỷ phân hoàn toàn khi gặp H2O.
          MgaN2 + 6H2O -> 3Mg(OH)2l+ 2NH3Ĩ
      Tính khử cùa nitơ
                                                ;  AH = +180kJ               :

     Khí NO không màu, rất độc, hoá hợp với oxi ờ nhiệt độ thường tạo NO2 là chất
   khí màu vàng nâu, mùi hắc, rất độc:  2NO + O2   2NO2.
      Các oxit: N2O, N2O3, N2O5  không điều chế được từ phản ứng trực tiếp của  N2

   và  O2.
   (b) Điều chế
   •  Công nghiệp: Chưng phân biệt không khí lỏng (N2 sôi ở -196*^0  còn O2 sôi ờ
   -183°C).                             ^   ^
   •  Phòng thí nghiệm: Nhiệt phân một sổ muối amoni
      • Nhiệt phân  NH4NO2;  NH4NO2 —^       N2 + 2H2O

      Hay:  NH^Cl + NaNOa       ->N, + NaCl + 2H ,0
               4V.-X T- i,c*x,v.^2
                                 ^"•'■2
      • Nhiệt phân amoni dicromat:  (NH4)2Cr207 ■  ->N2 + CrgOg + 4H2O
   2.  Amoniac
                            ^              C T C T : H  - N  - H
   •  CTPT’NH  CT electron  H:N:H                   ^

   •  Khí không màu mùi khai và xốc, tan tốt ừong nước (800 lít NH3 tan ưong 1  lít
   nướcờ20‘’C).
   (a)  Tính chất hóa học
   •  Tính bazư yếu
   •  Với H2O:  NHg + HgO ^  NH4 + OH~
    '  Dung dịch amoniac có túĩh bazơ yếu hom dung dịch NaOH, làm cho quỳ tím đổi
   thảnh màu xanh, phenoltalein cỏ màu đỏ tím._____________________________
                                                                          235
   231   232   233   234   235   236   237   238   239   240   241