Page 240 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 240
số mol electron do Mg nhường là;
n, = 2nMg = =0,3(mol)
24
‘2 24
n = 22ÌL1 -- (J I (mol)
22,4
, Q 3
Áp dụng bảo toàn electron Số electron n h ận :-^ = 3
0,1
=> Sản phẩm X là NO.
Chọn A.
Bài 44| Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X.
Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:
A. 8,88 gam B. 13,92 gam c. 6,52 gam D. 13,32 gam
{THch Đề thỉ TSĐH - B - 2008 - Mã Ĩ95)
Giải
Phmmgpháp: Bảo toàn electron - sử dụng công thức kinh nghiệm
NO3 +3e + 4H^ NO + 2H2O
SỐ mol NO = M ^ = 0,04 mol
22,4 0,12<------0,04
2,16 [Míỉ -> Mg""* + 2e
n\ig ■ = 0,09 (mol)
24 |o ,0 9 ------->0,18
Số mol electron tạo NO = 3.nj,jQ = 3.0,04 = 0,12 mol <0,18 mol
=> Số mol electron tạo NH4 = 0,18 - 0,12 = 0,06 mol
NO3 + 8e + 10ff NH;+3H20 , =
=> Sô mol NH4 = = 0,0075mol
0,06— ->0,0075 8
^(muốí) ^kim loai + 18n^„,+62.(3n NO 9.n^„Jgam
m = 2,16 +18.0,0075 + 62.(3.0,04 + 9.0,0075) = 13,92 gam
Chọn B.
Bài 45 Thể tích dung dịch HNO3 IM (loãng) ít nhất cân dùng đê hoà tan
hoàn toàn một hồn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu (biết phản ứng
tạo chất khù duy nhất là NO) là:
A. 1,0 lít B. 0,6 lít c. 0,8 lít -D. 1,2 lít
(Trích Đề thi T S Đ H -B - 2008 - Mã 195)
Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn electron.
Giải
Vì dung dịch HNO3 cần dùng là ít nhất nên chì tạo
Fe + 2e [ Cu -> + 2e
0,15 0,3 1 0,15 0,3
239