Page 226 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 226
hợỊ) chất với flo.
số oxi hoá
3d“
cơ bàn ¥ t t l n r r r i n -2
3s^ 3p' 3d'
h 1 1 (1 m n n r I I +4
kích thích 3s' 3p' 3d^
A Ầ Ì L i u u m 1 J U +6
(2) Tính chất hoá học
• Oxi có thể oxi hoá hầu hết các kim loại trìr vàng và bạch kim và một số
phi kim, trong các phản ứng đó số oxi hoá của oxi giảm từ 0 xuống -2.
• Lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại và một số phi kim. Trong các
phán ứng số oxi hoá của lưu huỳnli biến đổi từ 0 xuống -2 (hợp chất với kim
loại và hiđro) và từ 0 lên +4 hay +6 (hợp chất với oxi, axit, muối).
• Ozon có tính oxi hóa mạnh hon oxi: Oxi hóa được Ag và dung dịch KI
O 3 + 2 A g —> A g 2 0 + O2 II 2 K I + O 3+ H2O —> I 2 + O2+ 2 K O H
II. Tính chất các hỢp chất của oxi, lưu huỳnh.
(1) Hiđro peoxit (H2O2)
Vừa có tính chất oxi hoá vừa có tính khử.
Chất oxi hóa Chất khử
H2O2 + KNO2 AgịO + H0O2 —> 2Ag + H2O + O2
H2O + KNO3 5H2O2+ 2KMn04+ 3H2SO4 ->
H.,02 + 2KI ^ I2 + 2KỎH 2MnSO,+ 50,+ ¥ 280,+ 8IL0
(2) Hiđrosuníua H2S:
• Tính khừ mạnh, dung dịch HiS trong nước có tính axit yếu hơn H2CO3.
2H2S + O2 -> 2S + 2H2O
H2S + 4Br2 + 4H2O -> 8HBr + H2SO,
HọS + 2FeCl3 ^ 2FeCl2 +s + 2HC1
3HọS + 2KMn0 4 -> 3S + 2Mn02+ 2KOH + 2H2Ơ-
• Muối sunília không tan trong nước và axit; PbS, CiiS, Ảg2S, HgS, CdS
• Muối sunlìaa dễ thủy phân:
2AICI3+ 2Na2S3+ 3H2O -> 2Al(OH)3l + SH .St + 6NaCl
(3) Lưu huỳnh đioxit SO2
Tính chất kép oxi hóa khử, nó là oxit axit dung dịch SO2 trong nước là
axit suníurơ
225