Page 221 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 221
0,06 (mol)
HNaCl - nAgCI
143,5
=> mNaCi= 0,06.58,5 = 3,51 (gam)
V â y % t ĩ i N a F = - ° - -~ ^ ^ ^ ĩ 0 0 % = 41,8%
6,03
=> C hon c.
Bài llỊ Cho các phản ứng sau:
(a) 4HC1 + Pb02 ^ PbCla + CI2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 NH4CI + CO2 + H2O
(c) 2HC1 + 2HNO3 ^ 2NO3 + CI2 + 2H2O
(d) 2HC1 + Zn ^ ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2 B. 4 c. 1 D. 3
{Trích Đề thi T SĐ H -B 2009)
Chọn A .
Bài 12 Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm PeCb và NaCl (có ti lệ sổ
mol tu’ong ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X.
Cho dung dịch AgNƠ3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 68,2 B. 28,7 c. 10,8 D. 57,4
(Trích Đề thỉ TSĐH - B -2009)
Giải
n, — a => n^aci ~ 2a
‘ PeCla
Ta có: 127a + 58,5.2a 24,4
a = 0,1
Phản ứng dạng: Ag'" + C1 AgCU
n -A.gCl = = 2.np^ci, + nNaci = 4a = 0,4
=> mAgci= 143,5.0,4 = 57,4 (gam)
Chọn D.
Bài 13Ị Chất dùng để làm khô khí CI2 ẩm là
A. Na2S03 khan. B. dung dịch NaOH đặc.
c. dung dịch H2SO4 đậm đặc . D. CaO.
(Trích Đe thi TSCĐ —A —2009)
=> Chon c.Chọn c .
Bài 14| Cho m gam hỗn họp X gồm FeO, Fc203, Fc304 vào một lượng vừa
1A
I7„2+ .,1 I7_3+
V
u r " !
/4,’,
đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ sô mol Fe và Fe
là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được mi
gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 - mi = 0,71. Thể tích
dung dịch FICI đã dùng là:
220