Page 217 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 217
Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 1 l,2(a - b). B. V = 22,4(a + b).
c. v= l l , 2(a + b). D. v = 22,4(a -b ).
{Trích Đề thi TSĐH - C Đ - A - 2007 -M 429)
Giải
Phản ứng;f HCl + Na2CƠ3 -» NaHCOa + NaCl (1)
1 b b b
f NaHCOs + HCl NaCl + COat + H2O (2)
| ( a - b ) ^ ( a - b ) (a -b )
Do dung dịch X tác dụng với nước vôi trong có tạo kết tủa chứng tỏ
NaHCÒỈ dư => HCl hết
= nHci(2)= a - b => V = 22,4(a - b)
^ ' CO2 “ ^H Cl (2) - a
=> Chọn D.
Bài 2| Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100“c. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch
KOH trên có nồng độ là (Cho C1 = 35,5; K = 39)
A. 0,24M. B. 0,48M. c. 0,4M. D. 0,2M.
(Trích Đề thi TSĐH - B -2 0 0 7 -M 285)
Lưu ý: CI2 + KOH > tạo KCIO3
(nếu ở điều kiện thường thì tạo nước Giaven)
Giải
37,25 13,44
hkci = 0,5 (mol) *^C1. = 0,6 (mol)
74,5 22,4
100°c
r 3CI2 + 6KOH > 5KC1 + KCIO3 + 3H2O
\o,3 <- 0,6 <- 0,5
Từ tỉ lệ mol => CI2 dư KOH phản ứng hết.
Vậy: nKon= 7 .0,5 = 0,6 (mol)
5
0,6
c 0,24 (M)
2,5
M KOII
Chọn A.
Bài 3| Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lưọfng vừa đủ
dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong
dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch
Y là (Cho H = 1; Mg = 24; C1 = 35,5; Fe = 56)
A. 11,79%. bT 28,21%. c. 15,76%. D. 24,24%.
(Trích Đề thi TSCĐ - B -2 0 0 7 -M 197)
Giải
Phương pháp: Tự tthọn lượng chất.
Chọn mỵ= 24x + 56y = 100 gam (1)
216