Page 213 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 213
0,015
n. = =0,015 mol v = = 1,5 (lít)
OH' H 0,01
=> Chọn c
Bài 196 Hoà tan 0,1 mol phèn sắt - amoni (NH4)2S04. Fe2(S04)3. 24H2O
vào nước được dung dịch A. Cho đên dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung
dịch A thì thu được kết tủa B. Khối lượng của B bằng:
A. 21,4g B. 69,9g c. 93,2g D. 114,6g
Giải
Phuvngpháp: Viết phưomg trình ion thu gọn.
f Ba"" + SO^ BaS04
L 0,4 0,4
r Fe'" + 30H- -> Fe(OH)3
l 0,2 0,2
=> niB = (0,4.233) + (0,2.107) = 114,6 (gam)
=> Chọn D.
Bài 197| Cho dung dịch X chứa 0,01 mol Na^; 0,02 mol K^; 0,005 mol SO4 ; X
mol OH“ vào dung dịch Y chứa 0,005 mol Ba^^; 0,01 mol K"; 0,01 mol C1 ; y
mol HCO3. Người ta thu được 1 lít dung dịch z. Dung dịch z có:
A. pH = 12 B. pH = 2 c. pH = 1,7 D. pH = 12,3
Giải
Phurmgpháp: Bảo toàn điện tích.
Theo định luật bảo toàn điện tích:
Trong dung dịch X: 0,01.1 + 0,02.1 = 0,005.2 + X X = 0,02
Trong dung dịch Y: 0,005.2 + 0,01.1 = 0,01.1 + y y = 0,01
Ba"" + SO^ ^ BaS04l
0,01 0,01
2+
còn thừa 0,01 mol Ba
OH- + HCO^ c o r + 11,0
0,01 0,01 0,01
Dung dịch sau phản ứng chứa các ion: Na'^ K ',c r , CO"-và còn lại 0,01
mol OH“
0,01
[OH-] = = 0,01 mol = 10-^" M ^ pH = 12
1
Chọn A.
Bài 198| Cho dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa b
mol NaHCOs thu được lOg kết tủa. Tiếp tục cho thêm a mol Ca(OH)2
vào dung dịch, sau phản ứng ta thu được lOg kết tủa. Giá trị của a và b
lần lượt là:
A. 0,20 mol và 0,30 mol B. 0,30 mol và 0,20 mol
212