Page 211 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 211
- Phần 1: NH! + OH- -> NHgt + H ,0 (1)
Mg-^ + 20H- Mg(OH),ị (2)
Phần 2: + SO f BaSO,ị (3)
0,672
Theo phản ứng (1) >n n NH, 0,03 (mol)
NHÍ 22,4
= Q'38
Theo phản ứng (2) • n . = n = 0,01 (mol)
Mg^ Mg(OH)2-l' g g
4,66
Theo phản ứng (2) = riB,so, = ^ 0,02 (mol)
Áp dụng Định luật bảo toàn điện tích ta có:
n. = 2.n. + n. 2. n 2. = 2.0,01 + 0,03 - 2.0,02 = 0,01
cr Mg^ so^
Vậy mn Sniio m . + m . + m. + m.
Mg' NHĨ so.t cr
= 24.0,01 + 18.0,03 + 96.0,02 + 35,5.0,01 = 3,055 (gam)
Nhưng do dung dịch G được chia thành 2 phần bằng nhau nên khối
lượng muối có trong dung dịch G là; 3,055.2 = 6,11 (gam)
=> C
Chọn B.họn B.
Bài 192 Tiến hành phản ứng giữa từng cặp chất dưới đây. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, nhỏ vài giọt phenolphtalein vào môi dung dịch thu được
(sau khi đã lọc bỏ kết tủa, nếu có). Trường hợp dung dịch không màu là
A. a mol SO2 tác dụng với dung dịch chứa 2a mol NaOH.
B. 2a mol NaHCOs tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2.
C. a mol CuCl2 tác dụng với dung dịch chứa 2a mol KOH.
D. a mol AICI3 tác dụng với dung dịch chứa 4a mol NaOH.
Giải
SO2 + 2NaOH ^ NaọSOa + H2O
a 2a (bazơ)
2NaHC03 + Ba(OH>2 ^ NaaCOg + BaCOgị + 2H2O
2a a (bazơ)
CUCI2 + 2KOH )■ 2KC1 + Cu(OH)2ị
a 2a (trung tính)
AICI3 + 4KOH - K[A1(0 H)4] + 3KC1
a 4a (bazơ)
Chọn c.
Bải 1931 Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mồi chất sau;
Mg(HC03)2, Ca(HC03)2, NaHC03 và NH4HCO3. Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm nhiều nhất? (Giả
sử nước bay hơi không đáng kể).
A. dung dịch Mg(HC03)2. B. dung dịch NaHC03.
c. dung dịch Ca(HC03)2- D. dung dịch NH4HCO3.
Giải
210