Page 214 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 214

c. 0,30 mol và 0,30 mol            D. 0,15 mol và 0,30 mol
                                       Giải
       Phương pháp: Phương trình dạng ion thu gọn.
       Trước tiên:
           OH- +  HCO3       COẫ“  + H2O   (1)
       Khi tạo ra 20g kết tủa:
         r  Ca"" +  CO^-  ^  CaCOai        (2)
         L 0,2   0,2       0,2
       Khi  thêm  Ca(OH)2  vào  tạo  ra  thêm  lOg  kết  tủa   dung  dịch  vẫn  còn
       thừa  COg"  và Ca^^ hết.

       Từ (2) —> số mol Ca^^= 0,2 mol = a
         r  Ca"" +  CO^-   CaCOai          (3)
         1  0,1   0,1      0,1
       => Tổng số mol  CO3"  = 0,3 mol

       Từ (1)    số mol của OH“ = số mol  HCO3  = số mol  CO"“= 0,3 mol
       => Sổ mol của NaHCƠ3 = 0,3 mol = b
       Từ (2)  => số mol Ca^^ = 0,2 mol = a
       :=> Chọn A.
    Bài  199  Cho  300ml  dung dịch chứa NaHCOs  X mol/lít và Na2C03 y rnol/lít.
       Thêm từ từ dung dịch HCl z mol/lít vào dung dịch trên đến khi bắt đầu
       có khí bay ra thì dừng lại thấy hết t ml. Mỗi quan hệ giữa X, y, z, t là:
       A. t.z = 300x.y   B. t.z = 3ố0y     c. t.z = ISOx.y   D. t.z = lOOx.y
                                       Giải
       Trình tự phản ứng:  COg"  + H"    HCO3             (1)
                           HCO;  + H" ^  CO2T + H2O       (2)
        Do khi ban đầu có khí bay ra thì dừng cho HCl vào nên phản ứng (1) vừa
        kết thúc, phản ứng (2) chưa xảy ra.
            n.    n.
             m     cor
        <=>  Z .t.l0 “" = 0,3y   z.t = 300y
        => Chọn B.
    Bài 200  Cho từ từ đến dư dung dịch X chứa các ion:  H^, C1,  NO3  vào dung
        dịch Y chứa các ion: K^,  coẩ” , OH". Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì

        số phản ứng xảy ra là:
        A. 3              B. 4             c. 5             D.6
                                       Giãi
           H" + OH-       H2O
            H "+ C O t->   HCO3
            H" +  HCO"     COo + H ,0                           Chọn A.

                                                                           213
   209   210   211   212   213   214   215   216   217   218   219