Page 212 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 212

A.  Mg(HC03)2 ^  MgCOgị + H2O + CO2Í
             1  mol     => Am = 84 + 44 = 128 (gam)
        B.  2NaHCƠ3 -> NaaCOg + H2O + c o ^ t
             1 mol      Am = 0,5. 44 = 22 (gam)
        c.  Ca(HC03)2     CaCOsị + H^o + c o ^ t
             1 mol     => Am =  100 + 44 =  144 (gam)
        D.  NH4HCO3 -> NHat + H2O + CO2T
             1  mol   => Am = 17 + 44 = 61 (gam)
           C h ọ n   B.
    Bài  1 9 4   Thêm  23,7g  NH4A1(S04)2  vào  225ml  dung  dịch Ba(OH)2  IM,  rồi
        đun  sôi  dung  dịch.  Sau khi  các  phản ứng xảy ra hoàn toàn,  khối  lượng
        kết tủa thu được bằng:
        A.  7,8g         B. 46,6g         c. 50,5g         D.  54,4g
                                       Giãi
        Phương pháp: phương trình ion thu gọn
                          23,7           „
            ’^NH4A1(S04)2        0,1  (mol);          0,225 (mol);
                          237
           Ba'-*"+  SO‘^-  y BaSƠ4          (1)
           0,225  0,2
           0,025  0          0,2
            NH^  + OH-  ^ NH3 + H2O         (2)
         { 0,1     0,1
           Al®^ + 30H-  ► A1(0 H)3          (3)
        { 0,1      0,3       0,1
            n  _  còn sau các phản ứng này = 0,45 -  0,1 -  0,3  0,05
           A1(0 H)3 + OH-      Al(OH)-      (4)
            0,1      0,05
            0,05     0
            mkêttủa= (0,2.233) + (0,05.78) = 50,5 (gam)
           Chọn c.
     Bài  1 9 5  Thể  tích  dung dịch NaOH có pH  =  12  cần  dùng để trung hoà dung
        dịch X chứa H^; 0,02 mol Na^; 0,025 mol  NO3  và 0,005 mol  SO4"  bằng:
        A. 0,5/           B.  1,0/         c. 1,5/          -D.  2,0/
                                       Giải
        Phương pháp: Bảo toàn điện tích.
        Từ:  n..^  +  n„ *  =
                     Na+        +  ^sol-
            n  ,  = 0,025 + 2.0,005-0,02 = 0,015 mol
        Trong dung dịch NaOH, pH = 12  > [OH-] = 0,01 M
        Từ phản ứng trung hoà     + OH“ - H2O


                                                                           211
   207   208   209   210   211   212   213   214   215   216   217