Page 208 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 208
Bài 185 So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ a mol/1 của NH3,
NaOH, Ba(OH)2- Cho biết Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc, độ điện
li của dung dịch amoniac a mol/1 là a (0 < a < 1) và trong các dung dịch
với dung môi là nước, tích số nồng độ ion [H'].[0H~] = 10~'"' (mol'/P).
pH của các dung dịch được sắp xếp theo trật tự giảm dần:
A. (pH) d(j > (pH) ddN aO II^ (pH) dJ Iỉa(OH)2
B. (pH) dd Ba(0H>2 ^ ( p H ) dd NaOH ^ (pH) dd NH3
c. (pH) dd Ba(OH)2 ^ (pH) dd ^ (pH) dd NaOH
D. (pH) dd NaOH > (pH) dd ^ (pH) dd NH
Ba(OH)2
Giải
Từ các phương trình điện li:
Ba(OH)2 ------> Ba"^+20H- (1)
{ a 2a
NaOH ------). Na' + OH- (2)
{ a a
NH3 + H2O ^ n h : + OH- (3)
{ < a < a
Do [OH ](!)> [OH ](2)> [OH ](3)=> pH(i)> pH(2)> pH(3)
Chọn B.
Bài 1 8 6 Dung dịch axit axetic có nồng độ a mol/1. Cho biết độ điện li a của
dung dịch axit axetic a mol/1 là nhỏ hơn 1 (0 < a < 1). Biêu thức tính pH
theo a, a là;
A. pH = lgaa B. pH = -lglO^"
c. pH = Iga + Iga D. pH = -Igaa hay pH = -(Iga + Iga).
Giải
CH3COOH ^ CH3COO- +
[H ] ■ CcHgCOOH phân li CcHgCOOH hoà tan cta
=> pH = - lg[H' ] = -Igaa = -(Iga + Iga)
=> C h ọn D.
Bài 187 So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ a mol/1 của
CH3COOH, HCl, H2SO4. Cho biết độ điện li a của dung dịch axit HCl và
H2SO4 ở nồng độ a mol/1 đều bằng 1, còn của axit axetíc a mol/1 là nhỏ hơn
1 (0 < a < 1). pH của các dung dịch được sắp xếp theo trật tự giảm dần:
A. (pH) dd CH3COOH >(pH) dd HCl ^ (pH) dd H2SO4
B. (pH) dd H2SO4 > (pH) dd HCI >(pH) dd CH3COOH
c. (pH) dd HCl ^ (PH) dd H^304 > (PH) dd CH3COOH
D. (pH) dd CH3COOH > ( p H ) da H,S04 " (P H ) dd HCl
207