Page 205 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 205
CHgCOOH í CH,COO- +
Ban đầu: a
Phân li; aa
Cân bằng: a ( l - a ) aa aa
^ ^ [CH3C0 Q-].[H^] aa.aa g"a
" [CH3COOH] " ■ a ( l - a ) " l - a
Chọn D. u.
=> Chọn
Bài 175 Cho dung dịch axit axetic 0,1 mol/1. Biết hằng số phân li của axit
axetic: Kqjị^(,qqjị 1,75.10 .
(a) Độ điện li a bằng:
À. 1,32.10"'. B. l,32.10"l C. 1,32.10-1 D. 1,32.10^.
(b) Độ pH bằng:
À. 1,32 B. 1,88 C. 2,88 D. 5,4
Giải
(a) CH3COOH CH3COO- + H"
Phân li: X X X
Cân bằng: (0,1- x ) X X
[CHgCOCndH^
k a =
[CH3COOH]
« 1,75.10"'’ = x = 1,32.10 1-3
0,1 - X
■\-3
Vây: a) a = — = - = 1,32.10""
^ 0,1 0,1
=> Chọn B.
( b ) [ H I = X = 1,32.10"" = 10-" " « = > pH = 2,88
=> Chọn c.
Bài 1 7 6 | Phưomg trình ion rút gọn: Ba + SO4 BaS04ị , được tạo ra từ
phương trình phân tử:
A Baổla + Ag2S04 2 A g C lị + B aSO ^ị
B 4 Ba(Ò H )2 + A ự S O ^ s ^ 3 BaSƠ 4ị + Ba(A 102)2 + 4H2O
C Ba(OH)2 + (NỈÌ4)2S04 -> B a S 0 4 Ì + 2 N H 3t + 2H2O
D. BaCl2 + N a2S04 ^ 6 3 8 0 4 ! + 2N aC l
=> C họn D.
Bài 1 7 7 Phương trình ion rút gọn: CaCOs + 2H^ -> Ca"*+ CO2T + H2O
được tạo ra từ phương trình phân tử:
A CaCOa + 2HC1 CaCla + CO2T + H2O
B. CaCOắ + H2S0 3 ^ CaSÒs + c ò a t + H2O
c. CaCOg + 2ỎH3COOH ^ (CHsCOOlaCa + CO2T + H2O
204