Page 204 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 204
=> Dung dịch thu được chứa NaNƠ3 (là muối của axit và bazơ đều mạnh)
và NaNƠ2 (là muối của bazơ mạnh, axit yểu) nên có môi tnĩòmg bazơ.
Lúc đó xảy ra phản ứng thuỷ phân: NO2 + H2O ^ HNO,+ OH-
Vậy pH > 7.
Chọn B.
Bài 172| Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,0 IM có 6,261.10 phân từ và
ion. Biết giá trị của số Avogađro là 6,023.10^^. Độ điện li a của dung
dịch axit trên là:
A. 1,04% B. 1,00% c. 9,62% D. 3,95%
Giải
^CH3C00H lan 0,01.1 —0,01 (mol)
ứng với 0,01.6,023.10''^ = 6,023.10^^ (phân tử)
Gọi X là số phân tử CH3COOH bị phân li thành ion
Ị c H3C O O H ^= ±C H 3COO-
X X X
=> số phân tử CH3COOH chưa bị phân li là 6,023.10^' - X
Ta có: 6,023.10^1 - X + X + X = 6,261.10'11
^ x = 0,238.10"!
21
- ,• _ 0,238.10
Vậy độ điện li: a = ---- ——^ .100% =3,95%
6,023.10'^1
=> Chọn D.
Bài 173| Trong dung dịch axit axetic 1,2M chi có 1,4% số phân tử axit axetic
phân li thành ion thì nồng độ mol/1 của ion bằng nồng độ mol/1 của
ion CH3C0 0 “ và bằng:
A. 1 , 6 8 B. 0 , 1 6 8 c. 0 , 0 1 6 8 D. 0,0 0 1 6 8 .
Giải
[ H ] — C f.jj^co O H phân li ~ Ot. CcH gCoO H hoà tan
= 1,4%.1,2 = 0,0168
=> Chọn c.
Bài Ĩ74| Cho dung dịch axit axetic nồng độ a mol/1. Biểu thức mối liên hệ
giữa hằng số cân bằng ka với độ điện li a và nồng độ a mol/1 của dung
dịch axit axetic là:
a.a a.a a.a a.a
A. ka = B. ka = C. ka = D. ka =
1 - a 1 + a 1 + a • a
Giải
203