Page 199 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 199
VNaOH = 0 ,2 lít.
l(mol/lớt)
=> C họn A .
Bài 163| Có lOOml dung dịch H2SO4, pH = 3. Thêm vào đó nước cất và
khuây đều được dung dịch mới có thể tích X lít, pH = 4. Giá trị của X là
A. 0,1 lít B. 0,9 lít c. 1,0 lít D. 0,4 lít
p
pH = 3=>[H^] = C2= 10~^ pH = 4=>[H Ì = C3= 10^H = [H J = C2= It
Áp dụng sơ đồ đường chéo;
v._ . irv-4
Vh^O _ 10~'* -10~‘^ _ 9.10'
9:1 ^IIọO “ ^H2S04
V, lụso^ 10’" - 0,0 10'^
^ ^ + ^H2S04 1 O.Vh, 00 = 10.100 ml = 1000 ml - 1,0 lít
Chọn C .
Bài 164 Cho 0,784 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch hỗn
họp X chứa 0,03 mol NaOH và 0,01 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa
thu được là;
A. 1,0 gam B. 1,5 gam c. 3,5 gam D. 3,0 gam
Giải
0,05
Tỉ lệ; = 1,4 nên có HCO3 (a mol) và CƠ3^ (b mol) được tạo ra:
0,035
Ja + b = 0,035 Ja = 0,02
|a + 2b = 0,05 |b = 0,015
Ca"^ + CO^- - ->CaCO,
0,01 0,015 0,01
Kliối lượng kết tủa 1 gam
=> C họn A
ịBài 165 Trộn 200mL dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,04M và HNO3 0,02M với
300ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,04M và KOH 0,02M. pH của dung
dịch tạo thành là :
A. 1,6 B. 1,9 c. 2,4 D. 2,7
Giải
Tổng số mol 0,02 mol; Tổng số moi OH~; 0,018 mol
Trong dung dịch thu được có: 0,002 mol ^ [H^Ị = 0,004
Suy ra pH - 2,4
=í> Chộn C
Bài 166 Trộn lOOml dung dịch A (gồm KHCO3 IM và K2CO3 IM) vào lOOml
dung dịch B (gồm NaHCƠ3 IM và Na2CƠ3 IM) thu được dung dịch c.
Nhỏ từ từ lOOml dung dịch D (gồm H2SO4 IM và HCl IM) vào dung
dịch c thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch
198