Page 194 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 194
Phương trình điện li: HA < H ' + A"
Ban đầu Co 0 0
Cân bằng C o (l- a) Cqơ Coơ
[H^.[A- ] Co.a^
[HA] C o (l-a ) (1 - a )
HA là axit yếu a « 1 => (1 - a) » 1 => Kg = C(,.a^ <=> a =
ở nhiệt độ không đổi, Ka không đổi => Co càng bé a càng lón.
=> Chọn A.
Bài 1471 Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch KOH 0,3M với
200ml dung dịch H2SO4 0,05M có pH là
A. 7 B. 12 c. 13 D. 1
Giải
>^H2S04 = 0 ,2 x 0,05=0,01 (mol) => = 2nH,go^ = 0,02mol
% h- ^ ^ koh=0,2.0,3= 0,06 (mol)
H* + OH- ^ H2O
Ban đầu 0,02 0,06
Trung hòa 0,02------ 0,02
Còn dư 0,00 0,04
Số mol NaOH còn dư = 0,06 - 0,02 = 0,04 (mol)
0,04
[0H1 = [NaOH] = =0,1M = 10“‘M
0,4
_ 10‘‘‘'
Ta có; [H"][0H1 = lO'*'* [H1 = 10’^“ pH = 13.
10“^
=> Chọn c.
Bài 148| Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/1, pH
của hai dung dịch tương ứng là X và y. Quan hệ giữa X và y là (giả thiết,
cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = lOOx. B. y = 2x. c. y = X - 2. D. y = X + 2.
Giải
Gọi a là nồng độ HCl và CH3COOH
x= -Ig a ; y= -Ig ; Suy ra y= X + 2
100
=> Chọn D.
Bài 149 Cần thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,2M vào lOml dung dịch
Ba(OH)^ 0,1 M để thu được dung dịch mới có pH = 1,4.
A. 30ml. B. 15ml C. lOml D. 20ml
Giải
193