Page 189 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 189
BaCb (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X
vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng
thu được 7,0 gam két tủa. Giá tri của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. c. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2.
(Cảu 24-M 253-ĐHA-2010)
Giải
Phản ứng của m gam NaOH + 2 lít dung dịch NaHCOs:
HCO" + OH- COÍ + R ,0
2a mol ÍHCOo : (a-0,5x) mol
^ =>lHt dung dịch ^
xmol xmol xmol [CO^‘ : 0,5x mol
(2a -x )
BaCO,
1 lít dung dịch X với BaCb: Ba“^+ CO3
n_ = nBaC0, =0,06 = 0,5x=>x = 0,12
COị“ (l lít ddX)
=> m = 0,12 X 40 = 4,8 gam
Đun nóng 1 lít dung dịch X với CaCb dư:
Ca'" + CO^- CaCOs
2NaHC03 + CaCl2 -^CaCOg + CO2 + 2NaCl + H2O
0,5(a - 0,5x) + 0,5x = 0,07 mol a = 0,08 mol
Chon A.
Bài 26Ị Một cốc nước có chứa các ion ; Na^ (0,02 mol), Mg'^ (0,02 mol),
Ca^^ (0,04 mol), c r (0,02 mol), HCOb" (0,10 mol) và S04^“ (0,01 mol).
Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước
còn lại trong cốc
A. có tính cứng toàn phần B. có tínli cứng vĩnh cứu
c. là nước mềm D. có tính cứng tạm thời
(Câu 40-M648-CĐAB-2012)
Giải
PTHH của các phản ứng xảy ra khi đun sôi dung dịch:
2HCO:- -> 00' +CO2 + H2O
.2+ 2+s
M'"(Ca"",Mg"") + CO )r- -^M COgị
= = 0,05 < n Dư Ca^^ (hoặc Mg'"^).
CO.Ỉ 2 HC05 ’ Ca^ 2
Nước còn lại: Ca'^ hoặc Mg'^, c r , SO'~, Na^ => Cứng vĩnh cửu.
Cứng vĩnh cửu.
^ Chọn B.
Bàỉ 27 Dung dịch X gồm 0,1 mol H"^, z mol a P \ t mol NƠ3" và 0,02 mol
S04^“. Cho 120ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X,
188