Page 187 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 187
Do HCl phân li hoàn toàn, nồng độ ion H'' ban đầu do HCl tạo ra có tác
dụng làm cân băng điện li của CH3COOH chuyển dịch Iheo chiều nghịch.
Do đó: X «: 1 => (1 - x) w 1
[xj =3,71.10""M
x H 10“^x - 1,75.10"“ - 0 :
[x2 =-4,71.10“^M <0
[H^] = (10“^ +3,71.10'^) = 4,71.10“"M
=> pH = -lg4,71.10“-'’ = 2,327«2,33 => Chọn B.
Bài 21 Dung dịch X gồm CH3COOH 0,03M và CH3COONa 0,0 IM. Biết ở
25 c , Ka của CH3COOH là 1,75.10 “, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị
pH của dung dịch X ở 25”c là
A. 6,28 B. 4,76 c. 4,28 D. 4,04
(Cãu 57-M384-DHA-2012)
Giải
Dạng bùi: pH của dung dịch đệm.
- Cách 1: Dùng công thức tính pH:
0,03
p H - - l g K , + l g ^ = - lgl,75.10-= + lg = 4,28
V y 0,01
- Cách 2: PTHH của quá trình điện l i :
CHgCOONa CH3COO- +Na^
0,01- ^ 0,01------- >0,01
CH3COOH CH3COO- + K ,= Í M l± 2 tií,i,7 5 .io -s
“ (0,03-x )
0,03 0,01 0,00
=> < Do X « 0,01:
-> X — ----- >x
x = 3.1,75.10"® =5,25.10"®
(0,03-x ) (0,01+ x) X
pH = -lg5,25.10"® =4,28
=> Chọn c .
DANG3. BÀI TẬP ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
Bài 22 Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu^^ 0,03 mol K^, X mol c r và y mol
804“ . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam.
Giá trị của X và y lần lượt là (Cho o = 16; s = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. c. 0,05 va 0,01. D. 0,03 và 0,02.
ựrich Dề thi TSCĐ -B -2007-M I97)
Giải
Phương pháp: Áp dụng định luật bảo toàn điện tích
- Áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có;
2.0,02 + 1.0,03 = X + 2v hay X + 2y = 0,07 (1)
186