Page 191 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 191
DẠNG 4. BÀI TẬP VÊ CÁC CHẤT LƯỠNG TÍNH
TÓM TẤT LÍ THUYẺT___________________________________________
- Các hiđroxit lưõng tính: Zn(OH)2, Be(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3 ... không
tan ừong nước, tan được trong dung dịch axit mạnh và dung dịch kiềm mạnh
tạo thành muối và nước.
- Các oxit tưorng ứng với các hiđroxit lưỡng tính cũng có cùng tính chất và
được gọi là các oxit lưỡng tính: ZnO, BeO, AI2O3, Cr2Ơ3 ...
- Các ion có tính chất lưõưg tính là các ion gốc axit của các muối axit:
HCO 3, HSO3, H2PO4, HS“ . Vì chúng là muối axit nên tác dụng với bazơ
đồng thời cũng là muối của axit yểu nên tác dụng với axit mạnh.
- Đặc trưng cấu tạo của hiđroxit lưỡng tính:
( 1)
đ iậ i li ih eo k iể u b a zơ
R-;-o- H
(liậ i li th eo k iể u a x it
(2)
Neu kừn loại R có số oxi hóa thấp (+1 hoặc +2) và bán kính lớn thì hên kết
R-O phân cực nhiều hon liên kết O—H => ROH điện li theo kiểu bazơ tạo thành
anion OH~ và cation kim loại R’'^. Đây là các hiđroxit của các kim loại lA, RA.
Neu kim loại R có số oxi hóa cao (+4, +5, +6, +7) và bán kmh nhỏ thì
liên kểt R -0 phân cực kém hơn liên kết 0 -H =i> ROH điện li theo kiểu axit
tạo thành ion và anion gốc axit có oxi. Đây là các hiđroxit của các nguyên
to VIA, VA, VIA, VIIA.
Khi mà khả năng phân cực của 2 liên kết R -0 và 0 -H tương đương
nliau thì hiđroxit có cả 2 khả năng điện li theo kiểu axit và điện li theo kiểu
bazơ để thể hiện tính chất của một hiđroxit lưỡng tính.
Bài 29Ì Cho dãỵ các chất: Cr(OH)3, AỈ2(S04)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO,
CrOg. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 2 B. 4 c. 5 D. 3.
{Trích Đề thi TSC Đ -A, B -2008-M 420)
Giãi
Đó là Cr(OH)3, Zn(OH)2.
=> Chọn A.Chọn A.
Bài 30 Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024
mol PeCls; 0,016 mol Al2(S04)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 2,568. B. 1,560. c. 4,128. ^ D. 5,064.
{Trích Đề thi TSCĐ - A - 2009)
Giải
190