Page 188 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 188
Mật khQc; nimuối 'y niiiiii
<!> 5,435 = 64.0,02 + 39.0,03 + 35,5x + 96y
=> 35,5x + 96y = 2,985 (2)
G iải(l), (2 ):^ |x = 0.03
Ịy = 0,02
= > Chọn D.
Bài 23| Dung dịch X có chứa: 0,07 moi Na ; 0,02 mol SO4 ; và X mol
0H ‘. Dung dịch Y có chứa CIO3 , NO3 và y mol ID ; tổng số mol của
CIO3 và NO3 là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch z. Dung dịch
z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 1' B .12. c . 13. D. 2.
(Cãu 3 6 - M2S3 - DUA -2010)
Giai
Phương pháp: Bảo toàn điện tích.
Xét dung dịch X; (x + 0,04) = 0,07 => = X = 0,03 mol
Xét dung dịch Y: = y = ) = 0,04 mol
Trộn X và Y, sau khi phản ứng trung hòa kết thúc:
*^m(dư) = (y -x ) = 0,01 mol [tf ]=0,lM pH = 1
Chọn A.
Bài 24 Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na*^; 0,003 mol Ca"^; 0,006 mol
CP; 0,006 mol HCO3 và 0,001 mol NO3. Để loại bỏ hết Ca^^ trong X
cần một lượng vừa đủ dung dịch chửa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 0,180. B. 0,120. c. 0,444. D. 0,222.
(Câu 30 -M 253 -Đ IIA -2010)
Giải
Ta có: 2+ , rnol
Ca(0 1 I)2 Ca^^(thém vào)
(1) HC0 3 + OH -> c o r
0,006 0,006 0,006
(2) + c o r -> CaCOs
0,006 0,006 0,006
= 0,003+
vào)
=> n 0^ = 0,003mol => a a = 0,003.74 = 0,222 gam
Ca^'*’(thtìm vào)
:=> Chọn D.Chọn u.
Bài 25 Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCOa nồng độ a mol/l, thu
được 2 lít dung dịch X. Lây 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch
187