Page 190 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 190
sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t
lân lượt là:
A. 0,020 và 0,012 B. 0,020 và 0,120
c. 0,012 và 0,096 D. 0,120 và 0,020
(Cau Ì3-M794-ĐHB-2011)
Giải
Các PTHH: + OH" ^ H2O
+SO ^ ^ BaSO, ị
+ 30H - ^ A1(0H)3 ị
A1(0H)3 + 40H - -> [Al(OH)];
Bảo toàn điện tích: 0,1.1 + z.3 = l.t + 0,02.2 => 0,1 + 3z = t + 0,04 (*)
ín . = 0,12.(1,2 + 2.0,1) = 0,168 mol
1
120 ml dung dịch Y; -I20 ml dung dịch Y;
= 0,12.0,10 = 0,012 mol
' K . = 0,12.0,
Số mol OH‘ trung hòa H^= 0,10 mol
n ,+ = 0,0 1 2 < n 2 = 0,0 2 =>n '^BaS04 “ 0,012 ^ ^83804 “ 2,796 (g)
ggZ+ ~ 0,012 < Ug^2- — 0,02 ^
Ba^'^ ’ S03
m A i(O H )3 = 3,732 - 2,796 = 0,936 (g)
0,936
n A1(0 H )3 0,012 mol
=> ■ 78
n _ = 0,036 mol
O H "(tạo AKOIDg) ’
0,168-(0,1+ 0,036) = 0,032 mol
OH (tạo Ai(OH)4)
0,032
n . = 0,008 mol
Al(OIl)J
BTNT(Al): z = n _ = n . w n u ^ + n _ = 0,012 + 0,008 = 0,02 mol
Aia+ A1(0H)3 A1(OH)ĩ ’ ’ ’
Từ (*): t = 0,10 + 3.0,02 - 0,04 = 0,12 mol
’ Chọn B.
Bài 28 Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na^; 0,02 mol Ca^^; 0,02 mol HCO3
và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). lon X và giá trị của a là
A. NO3 và 0,03 B. ci" và 0,01 c. coị- và 0,03 D. OH" và 0,03
(Câu 22-359-ĐHB-2012)
Giải
Điện tích của ion X là n —
0,01.1 + 0,02.2 = 0,02.1 + a.n an = 0,03=> a = 0,03 và n =1.
Với n = 1 => Loại c và a = 0,03 => Loại c, B.
Vì OH“ có phản ứng với HCO3 => Loại D.
A đúng vì nghiệm đúng; n = 1 và a = 0,03.
Chọn A.
189