Page 192 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 192
Phuxmgpháp: Kinh nghiệm - quy tắc uu tiên phản ứng.
n - nNaOH = 1,04.0,25 = 0,26 (mol)
O H '
npe’* ^^FeCl3 = 0,024 (mol)
= 2.0,016 = 0,032 (mol)
n. = 2n, 2.0,04 = 0,08 (mol)
■ H+ ‘ H2SO4
Công thức kinh nghiệm:
n . = n. + 3n. + 4n. - n,
OH’ ' ""“ Pe-'’* ' ' A1(0 H )3
=> n^(Qj^) = 0,08 + 3.0,024 + 4.0,032 - 0,26 = 0,02 mol
=> *^ai(0H)3 = 0,02.78 = 1,56 gam
=> m = 1,56 + 0,024.107 = 4,128 gam
=:> Chọn c.
Phương pháp: tự luận tmyền thống - tmh theo các phản ứng thứ tự uu tiên
PTPƯ ion rút gọn:
+ 0 H --^ H 20 (1)
Lo,08->0,08
S + 30H - ^ Fe(0H)3 (2)
^0,024-^ 0,072 ^ 0 ,0 7 2
r AP^ + 30H- A1(0H)3 (3)
^0,032 -^ 0,096 ^ 0 ,0 3 2
Nếu PT, Fe^^, Al^^phản ứng hết thì theo phản ứng '1; 2; 3 cần số mol o i r là:
"oH- 0,2.3)^ n H* + 3n „ 3^ + 3n Al'’
Fe
= 0,08 + 3.0,024 + 3.0,032
~ 0,248 < ^oir
= 0,26-0,248 = 0,012 <n
^OH- A1(0 H )3
=> 1 phần A1(0H)3 bị tan ra
J A1(0H)3 + OH- ^ AIO2 + H2O (4)
[0,012->0,012
=> Kết tủa thu được gồm Fe(OH)3 0,072 mol và Al(OH)3 (0,032 - 0,012
= 0,02 mol) với khối lượng kết tủa = 107.0,024 + 78.0,02 = 4,128 (gam)
=> Chọn c.
Bài 3l| Cho dây các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3- số
chât trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A 4. B. 1. C. 3. D. 2.
(Cãu 4-M 482-D H A-20ĨĨ)
Giải
Chất lưỡng tính: Sn(OFl)2, Pb(OH)2, Al(OH)3 và Cr(OFI)3 .
191