Page 197 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 197
số mol Cl': 0,4 mol [C n = 0,8M
Chọn c.Chọn c .
Bài isỏl Thêm lOOml dung dịch H2SO4 200ml vào dung dịch NaOH pH =13
Dung dịch X thu được tác dụng với NaHC03 dư cho ra 11,2 lít khí
C02(đktc). Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu là
A. 1,6M ÌB. 0,8M c. 2,6M D. 1,8M
Giải
pH = 13 => pOH = 1 => [OH"j = 0,1M => Số mol OH" = 0,02 mol
Số mol CO2 = 0,5 mol => sổ mol trong dung dịch X = 0,5 mol
Số mol trong dung dịch H2SO4 = 0,52 mol
=> Số mol H2SƠ4= 0,26 mol
=> [H2SO4] = 2,6 M
Chọn c .
Bài 157 Dung dịch A chứa các ion Mg^^; Ca^'; Ba^^; 0,1 mol Cl và 0,2 mol
NOa". Thêm dân dung dịch Na2C03 IM vào dung dịch A đên khi được
lượng kết tủa lớn nhất thì đã dùng hết V (ml) dung dịch. V có giá trị là
A. 150ml B. 300ml c. 200ml D. 250ml
Giải
Tổng số mol anion điện tích (1-) = 0,3 mol
=> Tổng số mol cation có điện tích (2+) = 0,15 mol
=> Số mol Na2CƠ3 đã dùng; 0,15 mol
=> Thể tích dung dịch Na2CƠ3 đã dùng: 0,15 lít = 150ml
=> C họn A
Bài 158 Cho từ từ từng giọt V (lít) dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch
K2CO3 thu được dung dịch B và 0,56 lít (đktc) khí CO2. Cho dung dịch B
tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 1,5 gam kêt tủa. V băng
A. 800ml B. 650ml c. 500ml D. 400ml
Giải
CO^- +H" HCO3
HCO3 + CO2 + H 2O
HCO3 + OH' V>W3 . .
C O ^+ H ịO
Số mol CƠ2 = 0,025 mol;Sốmol coẩ" kết tủa = 0,015 mol
=> Số mol HCOg= 0,04 mol => số mol H^ = 0,04 + 0,025 = 0,065 mol
Suy ra V = 0,65 1,1 = 650ml
=> C họn B.
Bài 159 Kết luận đúng về các dung dịch trong nước của các chất ZnCl2 và
NH4CI là
A. cùng có pH > 7 B. cùng có pH = 7
C. cùng có pH < 7 D. ZnCl2 có pH<7 và NH4CI có pH > 7
196