Page 202 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 202
B. %nig3Ị.Q^ — 50,38%; %rricaC03 “ 49,52%
c. %mg^c03 = 49,52%; %mcaC03 = 50,38%
D. Không xác định được.
Giải
Phương pháp: Viết phương trình phản ứng dạng ion thu gọn - tăng giảm
khối lượng - Biện luận dư thiếu.
Trong dung dịch: NaaCOg 2Na" + CO^-
(NH,)2C03 2 NH; + CO^-
BaCl2 -> Ba^^ + 2C1-
CaCl2 -> Ca^^ + 2C1'
Các phản ứng: Ba^^ + BaCOgị (1)
Ca"" + CO^- -> CaCOgị (2)
Theo (1) và (2), cứ 1 mol BaCh hoặc CaCb biến thành BaCƠ3 hoặc
CaCƠ3 thì khối lượng muối giảm (71 - 60) = 11 (gam).
Do đó tổng số mol hai muối BaC03 và CaC03 bằng; — — = 0,3 (mol)
11
2-
mà tổng số mol CO3" = 0 ,1 + 0,25 = 0,35 điều đó chứng tỏ dư CO:
Gọi X, y là số mol BaC03 và CaC03 trong A, ta có:
íx + y = 0,3
X = 0,1 mol; y = 0,2 mol
|l9 7 x + 100y = 39,7
, 0 1 197
Thành phần của A: %mggCQ = ’ .100% =49,52%
39,7
^^CaCOg - 100% 49,52% = 50,38%.
= > Chọn c.
Bài 169 Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim
loại hoá trị I và một muối cacbonat của kim loại hoá trị II bằng dung dịch
HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau
phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 26,0 gam B. 28,0 gam c. 26,8 gam D. 28,6 gam
Giải
Phương pháp: Viết phương trình phản ứng dạng ion thu gọn - sử dụng
đại lượng trung bình - tăng giảm khối lượng.
Thay hỗn hợp 2 kim loại bằng 1 chất tương đương với n là hoá trị trung
bình của 2 kim loại đó.
MgCCOa)^ + 2nHCl -> 2MC1„ + nCƠ2 + nH2Ơ
Có 1 mol gốc co"" được thay thế bằng 2 mol c r thì có 1 mol CO2 thoát
ra và khối lượng tăng: AM = 71 - 60 = 11 g/mol.
201