Page 207 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 207
p H = l ^ [ H '] = 0,lhayC H ci=0,l
n . - 0,5.ơ,l = 0,05 (mol); nz„ = 0,06 (mol)
Phương trình phản ứng: Zn + 2H* —> Zn' + IĨ2
So sánh tỉ lệ: —— < - => H ' phàn ứng hết
0,06 1 ^ ^
n, -n = 0,025 => = 0,56 (lít) hay 560ml
Chọn c.
Bài 183 Dung dịch Ba(0 H)2 có nồng độ a mol/1. Cho biết Ba(OH)2 là chất
điện li mạnh phân li hoàn toàn cả hai nấc; trong các dung dịch với dung
môi là nước, tích sổ nồng độ ion [H'^].[OH“] = 10“''* (molVl^). Biểu thức
tính pH theo a là;
A. pH = 14 + 2q B. pH = 2a - 14
c. pH = 14 + lg2a D. pH = 14 - lg2a.
Giải
Ba(OH)2 ------> Ba^"+20H-
[0H-] = 2 .C « ,(0 1 I), =2a(M )
-14
10
=> íl-n
2a
-14
pH =-lg[H ^] = - l g ^ ^ = lg l0 ''‘ + lg2a= 14 + lg2a
2a
Chọn c.
Bài 184| Dung dịch NH3 có nông độ a mol/1. Cho biêt độ điện li a của dung
dịch amoniac a mo 1/1 là nhỏ hơn 1 (0 < a < 1) và trong các dung dịch với
dung môi là nước, tích số nồng độ ion [H^].[OH“] = 10“''* (mol /1^). Biểu
thức tính pH theo a, a là:
A. pH = 14 + Igaa B. pH = 14 - Igaa
c. pH = 14 + aa D. pH = aa — 14.
Giải
_ « _ c
aCn
C: nồng độ phân li, Co: nồng độ hòa tan (nồng độ đầu)
Phương trình điện li: NH3 + H2O :?= n h ; + OH-
[OH ] c Ịs jjj phân li — oia
-1 4
10
[H l
aa
Vậy: pH = ■ lg[H^] = 14 + Igaa
=> Chọn A.
206