Page 206 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 206

D.  CaCOg + H^s     CaS + COot + H,0
       =>  Chọn  A.
    Bài  178| Dung dịch amoniac 0,1  mo 1/1 có:
       A. p H < 7        B. pH = 7        c. 7 < p H < 1 3  D. pH > 13.
                                       Giải
            NH,+ HoO           n h ;  -I- OH-
       Do phản ứng không hoàn toàn => [OH  ] <

       Hay  [O H l < 0,1    pOH >  1  hay pH <  13
       Mặt khác, dung dịch có môi trưòng bazơ => pH > 7
       Vạy: 7 < p H <   13
       =>  Chọn c.
    Bài 179| Cho các ion:  NH^, Al^^,  ZnƠ2  , CeHsO  (ion phenolat),   ? 2~  . Chọn


          Nhận xét     n h ;      Al^^         ZnO^-      CeHsO-
              A.       Axit    Lưỡng tính   Lưỡng tính     Bazơ      Bazơ
              B.       Axit       Axit      Lưỡng tính     Bazơ      Bazơ
              C.       Axit       Axit         Bazơ        Bazơ      Bazơ
              D.      Bazơ     Trung tính       Axit        Axit     Bazơ
          Chọn c.
    Bài  Ĩ80| Dung dịch Na2CƠ3  có môi trưòng bazơ,  pH > 7, làm xanh quì tím.
       Điêu đó được giải thích băng phưong trình phản ứng:
        A .c o r   +H 2O   HCO3  + OH“ và  HCO3  + H2O  ^  H2CO3 + OhT
        B.     HCO3  +H 2O  ;                                  ^    H . I   '  +
                         ±  H2CO3 + QIC và HCO3  + H2O  ^   coẵ"  + H3O"
        C .    HCO;  + H 2O                                    c o '-   + H3O"
                         ±   H2CO3 + OH“ và  HCO3  + H2O
        D. HìO*+ OH“ -    H2O
        =>  Chọn  A .
    Bài  181.  Dung dịch NH4CI có môi trường axit, pH < 7, làm đỏ quì tím. Điêu
        đó được giải thích băng phương frình phản ímg;
        A.  n h ;  + H2O  T —  N H 3 +

        B. NH3 + H2O  7    ^  n h ;  + OH-
        c. H3 0 ^+ OH- ^  2H,0
        D.  n h ;  + OH-      NH3 + HoO
           Chọn  A.
    Bài  182 Cho 3,9g Zn vào 0,5 lít dung dịch HCl có pH =  1. Thể tích H2 thoát
        ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
        A. 224ml          B. 448ml         c. 560ml         D. 672ml.
                                       Giải

                                                                          205
   201   202   203   204   205   206   207   208   209   210   211