Page 201 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 201

nnci = 0,5 mol
         ^   n  ^  = 0,5 mol và  n  _  = 0,5 mol
         Vây tổng  n  .  = 0,28 + 0,5 = 0,78 (mol)
                     H
         Mà  n^  = u,jy moi.  ineopn
                 = 0,39 mol. Theo phưong trình ion rút gọn:
             Mg  + 2 W  ->  Mg  + H2T                 (1)

            AI + 3H^     AI  +  -H ^ t                (2)
                               2
         Ta thấy  n  ,  _  =  2n„  —> H2 hết

                muối   ITlhh kim loại     ^ c r
                    = 7,74 + 0,14.96 + 0,5.35,5 = 38,93 (gam)
         =>  Chọn  A.
     (b)  Xác địiứi thể tích V:
             i^NaOỉi = IV mol   1  _ ,
                     _    "    , [ Tổng n    = 2V mol và n  2.  = 0,5V mol
             nBa(OH)2  =0,5VmolJ         OH                Ba
         Phương trình tạo kết tủa:
                        +  SO^-    -^B aS O ^ị      (3)
             0,5Vmol      0,14mol
             Mg'^ + 20H - ^  Mg(OH)2ị               (4)
            Al^^ + 30H-     Al(ốH)3ị                (5)
         Để lượng kết tủa đạt giá trị  lớn nhất thì  số lượng OH  phải đủ để kết tủa
         hết các  ion  Mg^^ và Ap^.  Theo  các phương trình phản  ứng  (1),  (2),  (4),
         (5) ta có:  n^.  n.      0,78 mol
                            OH
         => 2V = 0,78    V = 0,39 lít
         =>  Chọn  A .
     (c)  Xác định khối lượng kết tủa:
             n  .    0,5V = 0,5.0,39 = 0,195 (mol) > 0,14 mol   Ba^^ dư
              Ba^
             niB^go^ = 0,14.233 = 32,62 (gam)

         Vạy nilcết tùa ~  ^ B a S 0 4   ^   ^ 2  kim loại
              = 32,62 + 7,74 + 0,78.17 = 53,62 (gam)
            Chọn c.
      Bài  168  Có  1  lít dung  dịch  hỗn  họp Na2CƠ3  0,1  mol/1  và  (NH4)2C03  0,25
         mol/1.  Cho  43  gam  hỗn  họp  BaCb  và CaCl2  vào  dung  dịch  đó.  Sau khi
         các phản ứng kết thúc thu được 39,7 gam kết tủa A và dung dịch B. Phần
         trăm khối lượng các chất trong A là :
         A. %m Baco,  “ 50%; %m        “ 50%


      200
   196   197   198   199   200   201   202   203   204   205   206