Page 198 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 198
Giải
Sự điện li: NH4CI —> N H / + C1
Z
+ 2C1C
ZnCl, ^ nCl2 ^ Zn"" + 2 r
Theo thuyết Bronsted ion cr có tính chất trung tính, các ion Zn^^ và
NH4*^ đều có tính axit:
v„2+ 1 oxj rv —^
our+
Zn==^ + 2H2O Zn(OH)2+ 2H^
N H /+ H2O NH3+ H3O"
Các quá trình thủy phân của Zn^^ và NH4^ đều làm tăng nồng độ của
(hoặc HsO^) => môi trường axit, do đó pH < 7.
Chọn c.
Bài Ĩ 6 0 | Dãy gồm các chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch làm cho
quỳ tím chuyển màu xanh là
A. NaCl, Na^COs, CHgCOONa B. NH4CI, Na2CƠ3, CHgCOONa.
c. Na2CƠ3, CHaỏOONa, NaaS D. CHaCOONa, Na2S, PeClg
Giải
- Na2CƠ3, CH3COONa và Na2S đều là muối của bazơ mạnh và axit yếu
nên bị thủy phân trong dung dịch cho môi trường bazơ => pH > 7, quỳ
tím chuyên màu xanh
- NaCl là muối của axit mạnh và bazơ mạnh nên bị thủy phân trong dung
dịch cho môi trưòng trung tính => pH = 7, quỳ tím không chuyển màu.
- NH4CI và FeCl3 là muối của axit mạnh và bazơ yếu nên bị thủy phân
trong dung dịch cho môi trường axit => pH < 7, quỳ tím chuyển màu đỏ.
Chon A.họn A.
=» C
Bài 16l| Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaBr 0,2M và
_ í ______ 1 • _ _ V T _ +
O A / A 1 J ___j :_ L X T - A
300ml dung dịch Na2C03 0,2M cỏ nồng độ mol ion Na là
A. 0,23M B. 0,32M c. 0,22M D 0,13M
Giải
Tổng số mol Na"" = 0,2.0,2 + 2.0,3.0,2 = 0,16 (mol)
= > [N a 1 = ^ = 0 ,3 2 M .
0,5
Chon B.
Bài Ĩ62| Hoà tan 76 gam FeS04 vào một lượng nước vừa đủ để được SOOml
dung dịch A. Thể tích dung dịch NaOH IM đủ để làm kết tủa hết ion Fe^^
trong 1 OOml dung dịch A là
A. 0,2 lít B. 0,1 lít c. 0,15 lít D. 1,5 lít
Giải
Phưong trình hóa học Fe^'' + 20H “ -> Fe(OH)2>l
76 100
= n p.qn = = 0,1 mol n. = 2n„ 0^ = 0,2 mol.
Fe^ 152 500 OH- Fe^
197