Page 196 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 196
=> a = 0,15 mol; b = 0,1 mol
=> Khối lượng muối tạo thành = 106a + 84b = 24,3 g
=> Chọn B
Bài 1 5 3 Dung dịch HCl có pH = 3. Pha loãng dung dịch axit này bằng
nước để thu được dung dịch HCl có pH = 4. Thì ti lệ có giá trị là
V, H2O
A. 1 : 4 B. 1 : 9 c. 1 : 2 D. 3 : 7
Giải
pH = 3 [H^]= 10'^ M Số mol 10■^VHC1
pH = 4 [H1 = 10'''M
10-^V, HCl
=> Thể tích dung dịch; 10.V un- Vnci + V,
'H,0
10
V, 1
IICI
V h , 0 ~ 9 . V hci
V, »20 9
Chọn B.
Bài 154 X là dung dịch chứa HCl 0,03M và HNO3 0,0 IM; Y là dung dịch
KOH 0,0 IM và Ba(OH)2 0,0 IM. Phải trộn dung dịch X và dung dịch Y
theo tỉ lệ thể tích bằng bao nhiêu để thu được dung dịch z có pH = 7.
A. 1 :2 B. 2 :3 c. 3 :4 D. 4 :5
Giăi
Gọi V|, V2 lần lượt là thể tích dung dịch X và Y
Tổng số mol H^: 0,04.Vi mol; Tổng số mol OH': 0,03.V2 mol
pH = 7 = 0,04V, = 0,03V2
V.
Chọn c .
Bài 155| Một dung dịch X có v= 200ml có chứa H2SO4 IM và HCl 2M.
Thêm vào dung dịch X 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,8M. Cho rằng sự pha
trộn không làm thay đổi thể tích thì nồng độ mol các ion chứa trong dung
dịch Y sau phản ứng là
A. [Ba"*1 = 0,08M, [H"] = 0,24 mol, [ c r ] = 0,8M
B. [BaH = 0,16M, [H^i = 0,12 mol, [ c r ] = 1,6M
c. [BaH = 0,08M, [H^i = 0,64 mol, [cr ] = 0,8M
D. [Ba'1 = 0,24M, [H"j = 0,64 mol, [cr ] = 0,8M
Giăi
Tổng số mol 0,8 mol; Tổng số mol OH': 0,48 mol
Số mol Ba^"^: 0,24 mol; số mol so?- : 0,2 mol; sổ mol CF: 0,4 mol
Sau phản ứng:
Số mol H' : 0,32 mol [H'] 0,64M
T_l_
SÔ mol Ba^^: 0,04 mol [Ba^1 0,08M
195