Page 215 - Phân Loại Và Hướng Dẫn Giải Đề Thi
P. 215
C h u y ê n đ ê 4.
PHI KIM
A. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TRẮC
NGHIỆM TỪ CÁC ĐÉ THI TUYỂN SINH QUỐC GIA '
^1. HALOGEN
TÓM TÁT LÍ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC TRƯNG
I. Cấu tạo nguyên tử, tính chất củà đơn chất halogen
(a) C ấu hình electron nguyên tử
Flo, clo, brom và iot có cấu hình elecừon như sau:
F:[ke]2s=“2p^; Cl:[Ne]3s"3p^ Br :[Ar]4sHp^ I:[Kr]5s"5p®
• Giống nhau: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử các halogen có 7
electron và có cấu hình ns^np^.
• Khác nhau:
— Từ flọ đến iot, bán kính nguyên tử tăng dần, lực hút của hạt nhân đối
với lớp electron ngoài cùng yếu dần.
- Lớp ngoài cùng của flo không có phân lớp d, các halogen khác ở lớp
ngoài cùng có phân lófp d còn trống.
• Các halogen cỏ độ âm điện lớn và giảm dần từJlo đến iot
F:4,0 Cl:3,ỏ Br:2,s 1:2,5
(b) Tính chất hoá học
• Halogen là nhữnẹ phi kim có tính oxi hoá mpih; Halogen oxi hoá hầu
hết các kim loại, nhiều phi kim và nhiều hợp chất.
CI2 + H2 ^ 2HC1 CI2 H2O - HCl + HCIO
3CL + 2Fe -> 2FeCL II CI2 2NaBr 2NaCl + Br,
OV./12
Clo không tác dụng trức tiếp với oxi.
• Tính oxi hoá của halogen giảm dần từ flo đen iot.
• Flo không thể hiện tính khử, các halogen khác thể hiện tính khử và tính
khử tăng dần từ clo đến iot.
(c) Điều chế clo
• Trong phòng thí nghiệm: Dùng dung dịch axit HCl đặc tác dụng với một
chất oxi hoá như KMn04, MnƠ2, K2Ct207...
16HC1 + 2KMn04 2ẼC1 + 5CI2 + 2MnCl2 + 8H2O
• Trong công nghiệp; Sản xuất khí clo bằng cách điện phân dung dịch
muối ăn bão hoà có màng ngăn.
2NaCl + 2H2O > 2NaOH +CI2 + H2
II. HỢp chất của Halogen.
(1) Hiđro halogenua và axit halogenhiđric; H F , H C l, H B r, H I
214