Page 48 - Ôn Luyện Thi THPT Quốc Gia Môn Toán
P. 48

Câu 4. Tìm hệ số của  JC^  trong khai triển nhị thức Niu-tơn của    + 2)  ,

        biết:   -  8C^ +   = 49  (n e N, n > 3).

            Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, hai đường chéo
        AC =  2V3a, BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng
        vuông góc với mặt phang (ABCD). Biết khoảng cách từ o  đến mặt phẳng (SAB)
                /3
        bằng - —  . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.


            Câu  6.  Trong  (Oxy)  cho  hình  chữ nhật ABCD,  biết  phương  trình  chứa  2
        đường chéo là  d ^ \ l x   + y - A - ( )   và  d 2 ' . x - y + 2 = 0 .  Viết phương trình đưòng
        thẳng chứa cạnh hình chữ nhật, biết đường thẳng đó đi qua điểm M(-3;5).
            Câu 7. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật,

        AB = a, AD =  a\[ị . Hình chiếu vuông góc của A’  trên (ABCD) trùng với giao
        điểm của AC và BD.  Góc giữa hai mặt phẳng (ADD’A’) và (ABCD) bằng 60'*.
        Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách từ B’  đến mặt phẳng (A’BD)
        theo a.

            Câu 8. Giải bpt:  y j - 2 x ^   + 3 x ^   - 6 x   +   l 6   >  2^/3 + y j 4   +   x   .

                          ____              ,                 v'      1
            Câu  9.  Tìm  GTNN  của  hàm  số / (x, y) =  — + —---h —-— + x   + y  ừên
                                                      1-x  ì - y   x+ y

        miền D = Ị(x,y): 0 < X  < 1, 0 < y < l|.



                                             Giải



            Câu 1. a) Hàm số:  y — — —   x'^  + 4    .
                                     4      2      4
            Tập xác định:  D  —  R.

            Đạo hàm:  y' = —x^ + 3x.

                                                            X   =    ồ
            Cho  y' — Q ^  —x^ + Sx = 0     x{—x^ + 3)
                                                            X    =   itV s .





        48
   43   44   45   46   47   48   49   50   51   52   53