Page 36 - Ôn Luyện Thi THPT Quốc Gia Môn Toán
P. 36

^  .  1      1 . 1        1 , 4
             Đăt   (^.(5flc))   h. Ta có  ^  = —-r + —ZT = — 7-1----7
                                         ^ J 2
                                    ^2
                                                            3^2
                                                                   6a^
                                  a^/6
              Suy ra C?(^a,sc) = h =
              Câu 6. Đường thẳng d' qua A(2;5) có

              n - ( a ; b ) ^ d  :a(x-2) + b(y-5) = 0                     (1)


              Đường thẳng d có véc tơ pháp tuyến  n' = (2;3).

              Theo giả thiết thì:  cos(d;d') = cos45“   2a + 3b^ ^  _
                                                   Vb V T T ^   ^/2

                              <íí>: 2 (2ữ + 3bf = u(a^+ b^)^5b^+  24ab -  5a' = 0.

                                   b = -5a
              Ta có:  a!  = 169a^
                                   b = ^


              +)b- -5a => í/'; (jc-2 )-5 (y -5 ) = 0   x -5 y + 23 = 0.

              +) ữ = 56 => tí?': 5 (x -  2) + (y - 5) = 0 <-> 5x + y -15 = 0.

              Câu 7. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ s lên BC.
              Vì (SBC) 1 (ABC) nên SH1 (ABC).

              Mặt khác SB =  2a^|3  và SBC = 30°.

              ^ S H  = 55. sin 30° = ayỈ3,  BH = 55.cos30° = 3a .

              Dễ thấy       =ịsH.S^sc = ^.«V3.(^.3a.4tì!) = 2a^yĨ3 .

              Bây giờ ta tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phang (SAC) bằng phương
          pháp tọa độ.

              Chọn hệ trục Oxyz với B là gốc tọa độ, tia BA là tia Ox, tia BC là tia Oy, tia
          Oz là tia Bz song song và cùng hướng với tia HS.








          36
   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41