Page 31 - Ôn Luyện Thi THPT Quốc Gia Môn Toán
P. 31
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp
trong đường tròn đường kỉnh AD = 2a, SA ± (ABCD), SA = a V ẽ , H là hình
chiếu vuông góc của A trên SB. Tìm thể tích khối chóp H.SCD và tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AD và sc.
Câu 6. Trong (Oxy) cho A(2;5) và đường thẳng (d): 2x+3y+4=0. Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng (d') qua A và tạo với (d) một góc
bằng 45°.
Câu 7, Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2>a,
BC = 4a, mặt phẳng (SBC) vuông góc (ABC). Biết SB = 2ayỈ3 và SBC = 30.
Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt phang (SAC)
theo a.
x(3x + l) = y(-2>' + 7x + 2)
Câu 8. Giải hệ phương trình
^Jx + 2y + ^J4x + y = 5.
Câu 9, Với mọi số thực dương a; b; c thoả mãn điều kiện a + b + c = 1. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: p = — - — + — - — + — - — .
(1-a)^ ạ -b ý ạ -c ý
Giải
Câu 1. a) Tập xác định: Z) = /?\{-l}.
Sự biến thiên;
* Tiệm cận:
2 x - ì 2 x - \
+) Vì lim —— = +00 , lim —— = -00 nên đường thăng x = - ì là tiệm
x + 1 x + ì
cận đứng.
2 x -l 2 x -\
+) Vì lim —— = 2, lim —— = 2 nên đường thắng y = 2 là tiệm cận ngang.
x + 1 x + ỉ
* Chiều biến thiên:
+) Ta có: y' = - ) 0 , ^ x i ^ - \ .
(x + lý
31