Page 166 - Nghệ Thuật Bán Hàng Cá Nhân
P. 166
íZWucýng 7. air\ín]r\ ứ\ổic. +>*ỉnK b ày cK<ào bấn: Kkám p k á mKm cầu...
- Sắp xếp theo lối đi của khách hàng và ưu tiên những vị trí
trung tâm cho những sản phẩm đắt khách nhất. Điều kiện
chiếu sáng.
- Số lượng vải: xác định rõ những ô trống và những ô còn đầy
xem sản phẩm của bạn nằm trong số những ô trống hay ỏ đầy.
- Sản phẩm của bạn được để ở vị trí thế nào, có hợp tầm nhìn
và thuận tầm với của khách hàng hay không?
6. Sản phẩm
- Màu sắc, mẫu mã
- Số lượng sản phẩm của công ty khác được trình bày trong
cửa hàng
- Số lượng mẫu. Chất liệu vải. Hàng mẫu. Màu sắc sản phẩm
mẫu
- Chất lượng vải. Hoa văn trang trí.
- Giá tiền
- Doanh thu, khả năng quay vòng vốn, khả năng trả nợ
7. Nguồn hàng
- Một nhà cung cấp độc quyền hay nhiều nhà cung cấp?
- Nhập hàng căn cứ vào lợi nhuận của cửa hàng hay cân cứ vào
sở thích chung của khách hàng? Thái độ tiếp nhận những nhà
phân phối mới
- Chủ cửa hàng lập luận ra sao về sự lựa chọn sản phẩm bày
bán trong cửa hàng ?
8. Nhân sự
- Đội ngũ nhân viên bán hàng? Số lượng két sắt?
- Năng lực của nhân viên bán hàng?
- VỊ trí đứng của nhân viên bán hàng so với vải của bạn?
Nguồn: Rene Moulinier. Kỹ thuật bán hàng - Nhà xuất bản
Văn hoá thông tín năm 2004
- Trường hợp thưcmg lượng để bán vật liệu xây dựng cho
một công ty chuyên kinh doanh mặt hàng này (bảng 7.3)
169