Page 201 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 201

BẨNG  6.2.  BÌnh  ngưng  ống  vỏ  nằm   ngang  am oniắc


         Ký  hiộụ   Diện  tích   Kích  thước  phù  bi,  mm  SỔ  Kích  thước  ổng  mm  Xhẻ  tích   Khối
        bình  ngUng  bổ  măt                           ống                      giữa    lưọng
                    ni“    Dường  Dài  L.  Rộng  B  Cao  H  Hơi  d  Lòng  Nước  các Ống  kg
                           kinh                                   di

        K xr-  10    9      408    1880   535    760   99   50    10   11/4XP   0,16     555
        KlT-  20    20      500   2930    810    910   144  50    20    70      0.32     995
        K'lT-  25   25      500  ■ 3430   810    910   144  50    20    70      0,39    1140
        K'lT-  32   32      500   4430    810    910   144  50    20    70      0,52    1440
        K xr-  40   40      600   3520    910   1000   216  70    25    80      0,53    1550
        K xr-  50   50      600   4520    910   1000   216  70    25    80      0,7     1980
        K'lT-  65   65      600   5520    910   1000   216  80    25    100    0,885    2430
        K xr-  90   90      800   4640    1110  1230   386  80    32    125     1,26    3300
        K xr-  110  110     800   5640    1110  1230   386  80    32    125     1,58    4000
        K xr-  140  140    1000   4750    1330  1670   614  100   40    200     2,0     5330
        K xr-  180  180    1000   5750   1330   1670   614  100   40    200     2,5     6450
        KlT-  250   250    1200   5845   1520   1940   870  125   50    250     3,5     9360
        K xr-  300  300    1200   6845   1520   1940   870  125   50    250     4.1     10920



                                         CÂU  HỎI  ÔN  TẬP
       1.  Hăy  nêu  vai  trò,  vị  trí  của  thiết  bị  trao  đổi  nhiệt  trong  hệ  thống  lạnh.
       2.  Các  thông  số  kỹ  thuật  chính  của  một  thiết  bị  trao  đổi  nhiệt  là  gì  ?
       3.  Nhiệm  vụ  của  thiết  bị  ngưng  tụ  là  gì  ?
       4.  Co'  thể  phân  loại  thiết  bị  ngưng  tụ  theo  các  đặc  điểm  chính  như  thế nào  ?
       5.  Hãy  vẽ  cấu  tạo  và  trình  bày  nguyên  lý  làm  việc  của  bình  ngưng  ống  vỏ  nằm  ngang.
      6.  Bình  ngưng  ống  vỏ  nằm  ngang  amoniác  và  freôn  khác  nhau  như  thế  nào  ?
      7.   Cấu  tạo  và  nguyên  tắc  làm  việc  của  bình  ngưng  ống  vỏ  thẳng  đứng  amoniắc  ?
      8.  ư u   nhược  điểm  và  phạm  vi  ứng  dụng  của  bình  ngưng  ống  vỏ  thẳng  đứng  amoniắc
           như  thế  nào  ?
      9.  Cấu  tạo  và  nguyên  tắc  làm  việc  của  dàn  ngưng  tụ  bay  hơi  ?
       10.  ư u   nhược  điểm  và  phạm  vi  ứng  dụng  của  dàn  ngưng  tụ  bay  hơi như thế  nàọ  ?
       11.  Cấu  tạo  và  nguyên  tắc  làm  việc  của  dàn  ngưng  không  khí  ?
       12.  ư u   nhược  điểm  của  dàn  ngưng  không  khí  so  với  các  loại  bình  ngưng  làm  m át
           bằng  nước  như  thế  nào  ?
       13.  Tính  diện  tích  trao  đổi  nhiệt  F  cho  máy  nén  lạnh  6AW95  của  cơ  khí  Long  Biên
           cho  biết  :                                                             .
                                       =  109390W
           Bình  ngưng  ống  vỏ  nằm  ngang
           Hiệu  nhiệt  độ  trung  bình  logarit  Atjj^  =  5
           Hãy  chọn  bình  ngưng  theo  bảng  6.2.
      14.  Tính  diện  tích  trao  đổi  nhiệt  và  chiều  dài  tổng  thể  đường  ống  ự>57  của  dàn  ngưng
           tụ  bay  hơi  cho  máy  nén  2AT125,  cho  biết  :
                                       =  32200W

      15.  Hãy  tính  diện  tích  trao  đổi  nhiệt  cho  dàn  ngưng  không  khí  cho  biết  :
                                        =  20kW
                                   At     8K
                                     tb

                                                                                          195
   196   197   198   199   200   201   202   203   204   205   206