Page 200 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 200
BẨNG 6.1. Các giá trị k và Qp kinh nghiệm
Kiểu thiếl bị ngưng tụ k,W/m-K qp,w/m“ At[i,, K (thí dụ)
Bình ngưng ống vỏ
nằm ngang amoníắc 700 - 1000 .t.soo 2500 5-;- 6
thắng dứng amoniắc 800 4200 5 h- (,
nằm ngang treôn 700 3600 5 - 6
Dàn ngưng iưói 700 930 3500 ^ 4650 5-í- 6
Dàn ngưng bav hơi ,S00 H- 700 1500 2100 3
1
Dàn ngưng không khí 30 240 -ỉ- 300 8 10
k = 700W/m2K
A t — A t •
max min 1 0 - 5
= 7,21K
A t„ 0,6931
In 5
A
min
Diện tích trao đổi nhiệt cần thiết là ;
32210
F = = 6,38ní
700.7,21
Chọn bình ngưng K T r-1 0 có diện tích trao đổi nhiệt thực tế 9m^> diện tích tính
toán (xem thêm ở [3]).
Thí du 6.2 : Hãy tính diện tích trao đổi nhiệt F của dàn ngưng bay hơi cho máy
nén 6AW95 của cơ khí Long Biên giả thiết máy làm việc ở điều kiện tiêu chuẩn.
Giải : Theo bài 1.7 (Bài tập kỹ thuật lạnh), máy 6AW95 ở điêu kiện làm việc tiêu
chuẩn ctí :
= 86,32kW
= 23,07kW
Vậy : Qị. = 109,39kW = 109390W.
Theo bảng 6.1 cd
k = 500 W/m2K
Atị(^ = 3,0K
Q. 109390
Vậy F = = 72,93in2
k . A t, 500.3
tb
Nếu sử dụng ống 0 3 8 để chế tạo dàn ngưng bay hơi cẩn chiều dài tổng thể là :
F
= 61 Im
u J I . 0,038
194 2SJNAYVÀTBLẠNH£