Page 103 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 103

Mình  3.20.  Máy  nén  kiẻu  AJ  hãng  TĨ'X'UMSl'’.11  (Mỹ)
        1  -   vòng  tiôLi  íim  dưỏng  húl  ;  2  -   trục  khuỵu  ;  3  -  roto  ;  4  -  dầu  nạp  gíi.s  ;  5  -  bulông  cố  dịnh  slato
           vào thân  máy   nón  ; 6  -  lò xo  chống  Ring  và  dổ  treo  máy  nén  ;  7 -   slato  ;  8 --  ố  trưọt  ;
       9 -   thân máy  nén  ;   10  - buồng liOu  âm  dưòng  dđy  ;  11  -  vách  ngSn  ;  12  -   ổng  dầy  ;  13  -  vòng cao  su
          giàm chán  ;  14  -   lay biCn  ;  15  -  gối  dõ  ;  U)  -   pitlông  ;  17  -  van dầy  ;  18  -  nắp  xilanh  ;
        19  -  van  hút   ;  20 -   chốt  piltông  ; 21  -  dế  van  ;  22  -   buổng  tiCu  ílm  dưòng  hút  ;  23 -   ổng  hút   ;
       2 4 -  cọc  tiếp  diện  ;  25  -   nắp  bào  vộ  cọc  tiốp  diộn  và  rttlc  bào  vộ  ;  26  -  ống  hút  ;
       27  -  Ifím  lò  xo  hãm  nắp  bào  vệ.









                                                                     Ilình -3.21
                                                           Thân  máy  nén  8  xilanh  bằng  gang  dúc
                                                       1-  chân  bulông  ;  2  -   lõ  lắp  van  nạp.  xà  dầu  ;
                                                       3  -  ô  lắp  lưới  lọc  đường  hút  ;  4  -   lổ  lắp  lưói
                                                       lọc  dẩu  ;  5  -   lỗ  xà  dầu  ;  6  -   lỗ  lắp  trục  khuỷu  ;
                                                       7  -  cửa  nổi  dưòng  hút  ;  8  -   lỗ  lắp  bộ  diéu  chình
                                                       năng  suất  lạnh  ;  9  -   o  lắp  lưới  lọc  dưòng  hút  ;
                                                       10  -  lỗ  lắp  tai  cẩu  vận  chuyòn  ;  11  -   lỗ  nắp
                                                       van  an  toàn  ;  12  -   lỗ  cỏng  nghệ  ;
                                                       13  -   lô  lắp  xilanh  ;  14  -  cửa  thao  lác  lắp
                                                       trục  khuýu   ;  15  -  lỗ  lắp  dưòng  dầu.

                                                                                          99
   98   99   100   101   102   103   104   105   106   107   108