Page 102 - Máy Và Thiết Bị Lạnh
P. 102

H ình  3.19.  Miiy  nén  kiẻu  AIl  ('n-CUMSIilI  -   Mỹ),
                   2  pillông,  dộng  cơ  2 - 3   mã  lực.  nỉlng  .su;'ít  liinh  18.300  -  39.900  li ru /h   chổ  dộ  điổu  hỏa
             1  -  hấu  góp  hơi  ;  2  -   ổng  hút  ;  3  -  ống  dổy  chíing  rung  ;  4  -  liổu  am  dường  dày  ;
             .s  -  lò  XI)  chống  rung  :  (i  -  ổng  dầy  ;  7  -  dộm  chổng  rung  ;  8  -   nắp  xilanh  ;  9  -  vỏ  máy  :
             10  -  tiổu  âm  dường  hút  ;  11  -  IhAn  máy  nén  ;  12  -  dầu  trục  ;  13  -   vòng  ly  tam  tránh  hút  phải  lòng.
          CÓ  c ử a   c ô n g   n g h ệ   d ù n g   đ ể   t h á o   l á p   t r ụ c   k h u ỷ u ,   t a y   b i ê n ,   p i t t ô n g ,   c ả n   c h ỉ n h   c á c   c h i
          t i ế t ,   s ử a   c h ữ a ,   b ả o   d ư ỡ n g .
               Nhiều  thân  máy  có  xilanh  đúc  liền,  nhưng  phần  lớn  là  đúc  ròi,  sơmi  xilanh  là  chi
          tiết  riêng  biệt.  Khoang  hút  bao  bọc  gán  như  toàn  bộ  thằn  xilanh  nhưng  không  thông
           với  cacte.  Đưòng  đẩy  máy  nén  được  dẫn  ra  khỏi  máy  nén  ra  khỏi  máy  bằng  con  đưòng
           ngán  nhất  để  máy  nén  không  bị  nung  nóng  bỏi  hơi  môi  chất  đẩy.

               Các  vị  trí  gia  công  cơ  khí  trên  máy  nén  đòi  hỏi  phải  co'  độ  chính  xác  cao  để  đảm
           bảo  sự  làm  việc  tốt  của  máy  nén  như  độ  vuông  góc  và  đổng  tâm   của  các  lỗ  lắp  KÌlanh,
           trục  khuỷu  tương  ứng.

                                                                                         13.MÁYVÀTBLẠNH.B
           98
   97   98   99   100   101   102   103   104   105   106   107